Từ điển Thiều Chửu
供 - cung
① Bầy, đặt, như cung trướng 供帳 bỏ màn sẵn cho người ngủ. ||② Vâng, như cung chức 供職 vâng giữ chức việc mình. ||③ Lời cung. Tra hỏi kẻ khác, kẻ khác xưng hết sự mình gọi là cung, như khẩu cung 口供, thân cung 親供 v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
供 - cung
① Cung cấp; ② Để cho, dùng để: 供讀者參考 Để cho bạn đọc tham khảo. Xem 供 [gòng].

Từ điển Trần Văn Chánh
供 - cung/cúng
① Cúng: 供祖宗 Cúng tổ tiên; 供品 Đồ cúng; ② Cung khai, khẩu cung, lời khai: 問不出供來 Không lấy được khẩu cung. Xem 供 [gong].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
供 - cung
Sắp đặt, bày biện — Đưa tới — Nuôi nấng — Nói thật về mình.


供給 - cung cấp || 供求 - cung cầu || 供招 - cung chiêu || 供頓 - cung đốn || 供用 - cung dụng || 供養 - cung dưỡng || 供獻 - cung hiến || 供開 - cung khai || 供需 - cung nhu || 供奉 - cung phụng || 供述 - cung thuật || 供陳 - cung trần || 口供 - khẩu cung || 反供 - phản cung || 翻供 - phiên cung || 親供 - thân cung ||