Từ điển Thiều Chửu
使 - sử/sứ
① Khiến, sai khiến người ta gọi là sử. ||② Giả sử, lời đặt điều ra, như sách Mạnh Tử nói như sử nhân chi sở dục thậm vu kì sinh 如使人之所欲甚于其生 giá khiến lòng muốn của người hơn cả sự sống. ||③ Một âm là sứ. Ði sứ, như công sứ 公使 quan sứ, sứ quân 使君 chức quan đi sứ, v.v. Chức quan thứ sử cũng gọi là sứ quân.

Từ điển Trần Văn Chánh
使 - sứ/sử
① Dùng: 使勁 Dùng sức, cố sức; ② Sai, cử, cho: 使人前往 Cử người đến; ③ Khiến cho, làm cho, để: 使人高興 Làm cho người ta phấn khởi; ④ Nếu: 使有事故, 請來告我 Nếu có việc gì trục trặc xin đến báo cho tôi biết; 鳴呼!使國可長保而傳于子孫, 豈不樂哉! Than ôi! Nếu nước có thể giữ được lâu dài mà truyền cho con cháu, thì há chẳng vui ư? (Án tử Xuân thu); ⑤ Sứ: 大使 Đại sứ; 公使 Công sứ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
使 - sứ
Người do vua sai đi lọc việc ở nơi xa. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Sứ trời sớm giục đường mây, phép công là trọng niềm tay sá nào « — Viên chức thay mặt triều đình hoặc chính phủ tới cư ngụ tại nước ngoài để lo việc ngoại giao. Ngày nay gọi là Đại sứ — Vị thuốc phụ thuộc trong một đơn thuốc của ngành Đông y. Đông y tùy theo tầm quan trọng chánh phụ của các vị thuốc đối với một bệnh, mà phân các vị thuốc đó làm Quân, Thần, Tá, Sứ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
使 - sử
Sai khiến — Dùng tới. Tiêu dùng — Ví phỏng. Td: Giả sử — Một âm là Sứ. Xem Sứ.


埃牢使程 - ai lao sứ trình || 安撫使 - an phủ sứ || 別使 - biệt sứ || 制使 - chế sứ || 指使 - chỉ sử || 囑使 - chúc sử || 專使 - chuyên sứ || 公使 - công sứ || 代使 - đại sứ || 瑤亭使集 - dao đình sứ tập || 驛使 - dịch sứ || 役使 - dịch sử || 假使 - giả sử || 行使 - hành sử || 欽使 - khâm sứ || 驅使 - khu sử || 阮狀元奉使集 - nguyễn trạng nguyên phụng sứ tập || 臬使 - niết sử || 藩使 - phiên sứ || 副使 - phó sứ || 倣使 - phỏng sử || 奉使 - phụng sứ || 國使 - quốc sứ || 鬼使 - quỷ sứ || 鬼使 - quỷ sử || 權使 - quyền sử || 使北國語詩集 - sứ bắc quốc ngữ thi tập || 使部 - sứ bộ || 使民 - sử dân || 使役 - sử dịch || 使蝶 - sứ điệp || 使徒 - sứ đồ || 使團 - sứ đoàn || 使用 - sử dụng || 使者 - sứ giả || 使令 - sử lệnh || 使命 - sứ mệnh || 使館 - sứ quán || 使君 - sứ quân || 使才 - sứ tài || 使臣 - sứ thần || 使節 - sứ tiết || 使旌 - sứ tinh || 使程 - sứ trình || 使程曲 - sứ trình khúc || 使程便覽曲 - sứ trình tiện lãm khúc || 使蚊負山 - sử văn phụ sơn || 鹺使 - ta sứ || 統使 - thống sứ || 節度使 - tiết độ sứ || 縱使 - túng sử || 樞使 - xu sứ ||