Từ điển Thiều Chửu
佾 - dật
① Hàng dật. Trong lễ định vua Thiên tử được bắt sáu mươi tư người múa bài hát, mỗi hàng tám người gọi là múa bát dật.
Từ điển Trần Văn Chánh
佾 - dật
(văn) Hàng dật (trong cuộc múa hát của thiên tử tổ chức thời xưa, gầm 64 người, mỗi hàng 8 người là một hàng dật): 佾生 Người trai trẻ múa hát thời xưa trong triều đình hoặc đền miếu vào những dịp lễ lớn; 八佾 Lối múa bát dật (thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
佾 - dật
Hàng lối vũ công trong điệu múa. Chẳng hạn đời cổ có điệu múa Bát dật, dùng để trình diễn trong triều, gồm 8 hàng vũ công đứng múa.