Từ điển Thiều Chửu
作 - tác
① Nhấc lên, như chấn tác tinh thần 振作精神. ||② Làm, làm nên, như phụ tác chi 父作之 cha làm nên.

Từ điển Trần Văn Chánh
作 - tác
① Như 作 [zuò]; ② 【作踐】tác tiễn [zuójian] (khn) a. Giày xéo, chà đạp; b. Phung phí, phí phạm. Xem 作 [zuo], [zuò].

Từ điển Trần Văn Chánh
作 - tác
① Làm náo động, hăng lên, bừng lên: 鑼鼓大作 Chiêng trống rầm rĩ; 精神振作 Tinh thần phấn chấn; ② Làm: 作文 Làm văn; 作會議主席 Làm chủ tịch hội nghị; 作報告 Làm báo cáo; ③ Tiến hành: 向不良傾向鬥爭 Tiến hành đấu tranh với khuynh hướng xấu; ④ Như 做 [zuò]. Xem 作 [zuo], [zuó].

Từ điển Trần Văn Chánh
作 - tác
① Hiệu, xưởng (thủ công), nhà làm...: 洗衣作 Hiệu giặt; 瓦作 Xưởng ngói, nhà làm ngói; 石作 Nhà làm đồ đá; ② Như 作 [zuò]. Xem 作 [zuó], [zuò].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
作 - tá
Làm việc — Âm khác là Tác. Xem âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
作 - tác
Khởi lên. Dấy lên — Làm ra. Gây ra. Thành ngữ: Tác oai tác phúc ( muốn làm gì thì làm, không ai dám ngăn cản ) — Các âm khác là Tá, Trứ. Xem các âm này.


惡作 - ác tác || 包作 - bao tác || 不合作 - bất hợp tác || 輩作 - bối tác || 耕作 - canh tác || 拙作 - chuyết tác || 公作 - công tác || 共作 - cộng tác || 夜作 - dạ tác || 大作 - đại tác || 動作 - động tác || 佳作 - giai tác || 協作 - hiệp tác || 合作 - hợp tác || 合作社 - hợp tác xã || 傑作 - kiệt tác || 農作 - nông tác || 罰作 - phạt tác || 倣作 - phỏng tác || 作惡 - tác ác || 作戰 - tác chiến || 作古 - tác cổ || 作動 - tác động || 作用 - tác dụng || 作者 - tác giả || 作害 - tác hại || 作禍 - tác họa || 作合 - tác hợp || 作客 - tác khách || 作亂 - tác loạn || 作閙 - tác náo || 作孽 - tác nghiệt || 作威 - tác oai || 作品 - tác phẩm || 作反 - tác phản || 作法 - tác pháp || 作福 - tác phúc || 作坊 - tác phường || 作怪 - tác quái || 作色 - tác sắc || 作弊 - tác tệ || 作成 - tác thành || 作文 - tác văn || 作物 - tác vật || 細作 - tế tác || 著作 - trứ tác ||