Từ điển Thiều Chửu
佛 - phật
① Dịch âm tiếng Phạm, nói đủ phải nói là Phật đà 佛陀, bậc tu đã tới cõi giác ngộ hoàn toàn, lại giáo hoá cho người được hoàn toàn giác ngộ. Như đức Thích ca 釋迦 bỏ hết công danh phú quý, lìa cả gia đình, tu hành khắc khổ, phát minh ra hết chỗ mê lầm của chúng sinh, để tế độ cho chúng sinh, thế là Phật. Vì thế nên những phương pháp ngài nói ra gọi là Phật pháp 佛法, giáo lí của ngài gọi là Phật giáo, người tin theo giáo lí của ngài gọi là tín đồ Phật giáo, v.v. ||② Phật lăng 佛郎 dịch âm chữ franc, quan tiền Pháp.

Từ điển Trần Văn Chánh
佛 - phất
Xem 仿佛 [făngfú]. Xem 佛 [fó].

Từ điển Trần Văn Chánh
佛 - phật
① Phật: 佛家 Nhà Phật; 佛老 Phật giáo và Đạo giáo; ② Tượng Phật: 銅佛 Tượng Phật bằng đồng. Xem 佛 [fú].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
佛 - bật
Giúp đỡ. Như chữ Bật — Các âm khác là Bột, Phật. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
佛 - bột
Bột nhiên. Vẻ hứng khởi — Các âm khác là Bật, Phật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
佛 - phật
Phiên âm tiếng Phạn, nói tắt của Phật-đà, ông tổ, tức Thích-ca Mâu-ni, ta cũng gọi là đức Phật. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Khi ca khi tửu khi cắc khi tùng. Không phật, không tiên, không vướng tục « — Tôn giáo do Thích-ca Mâu-ni sáng lập ra, tức đạo Phật — Tiếng chỉ chung những người tu hành đắc đạo — Các âm khác là Bột, Bật. Xem các âm này — Ngoài ra còn mượn dùng như chữ Phất 彿, trong từ ngữ Phảng phất. Xem vần Phảng.


阿彌陀佛 - a di đà phật || 抱佛脚 - bão phật cước || 活佛 - hoạt phật || 口佛心蛇 - khẩu phật tâm xà || 唸佛 - niệm phật || 仿佛 - phảng phất || 佛境 - phật cảnh || 佛景 - phật cảnh || 佛佗 - phật đà || 佛臺 - phật đài || 佛誕 - phật đản || 佛堂 - phật đường || 佛家 - phật gia || 佛教 - phật giáo || 佛戒 - phật giới || 佛海 - phật hải || 佛經 - phật kinh || 佛老 - phật lão || 佛門 - phật môn || 佛日 - phật nhật || 佛法 - phật pháp || 佛法僧 - phật pháp tăng || 佛果 - phật quả || 佛國 - phật quốc || 佛殺 - phật sát || 佛心 - phật tâm || 佛土 - phật thổ || 佛手 - phật thủ || 佛樹 - phật thụ || 佛迹 - phật tích || 佛前 - phật tiền || 佛祖 - phật tổ || 佛宗 - phật tông || 佛子 - phật tử || 皈佛 - quy phật ||