Từ điển Thiều Chửu
休 - hưu
① Tốt lành. ||② Nghỉ ngơi, phép nhà Ðường, các người làm quan cứ mười ngày được nghỉ một ngày gọi là tuần hưu 旬休. ||③ Thôi nghỉ, như bãi hưu 罷休 bãi về. ||④ Về nghỉ, làm quan già về nghỉ gọi là hưu trí 休致. ||⑤ Cái tờ bỏ vợ gọi là hưu thư 休書.

Từ điển Trần Văn Chánh
休 - hưu
① Nghỉ, nghỉ ngơi, thôi, ngừng, ngớt: 休學 Nghỉ học; 休假 Nghỉ phép; 爭論不休 Tranh luận không ngớt; 日夜不休 Ngày đêm không nghỉ; ② Xong, kết thúc; ③ Đừng, chớ: 閑話休提 Đừng nói chuyện phiếm; 休要胡言亂語 Chớ nên nói bậy; ④ (cũ) Từ bỏ, thôi (vợ): 休妻 Bỏ vợ; ⑤ (văn) Vui. 【休戚相關】hưu thích tương quan [xiu-qixiangguan] Vui buồn có nhau; ⑥ Bóng cây: 依松柏之餘休 Nương theo bóng mát của cây tùng cây bá (Hán thư); ⑦ Việc tốt: 休祲降于天 Điềm của việc tốt việc xấu là ở trên trời giáng xuống (Chiến quốc sách); ⑧ Trợ từ cuối câu: 既是有賊, 我們去休 Đã có giặc, chúng tôi đi đây (Thuỷ Hử truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
休 - hu
Ấm áp — Một âm là Hưu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
休 - hưu
Thôi. Ngừng lại — Nghỉ ngơi — Thôi việc, nghỉ việc — Thôi vợ, bỏ vợ — Vui vẻ — Tên người, tức Lê Văn Hưu, học giả đời Trần, người làng Phủ Lí huyện Đông Sơn tỉnh Thanh Hoá, đậu Bảng nhãn năm 18 tuổi, tức năm 1247, niên hiệu Thiên Ứng. Chính Bình 16, làm quan tới Binh bộ thượng thư, tức Nhân uyên hầu, sau lại sung chức Hàn lâm viện Học sĩ, kiêm Quốc sử viện Giám tu. Ông vâng mệnh vua Trần Thái Tông, soạn bộ Đại Việt Sử Kí , hoàn tất năm 1272, niên hiệu Thiệu Long 15 đời Thái Tông.


彪休 - bưu hưu || 告休 - cáo hưu || 回休 - hồi hưu || 休俸 - hưu bổng || 休戰 - hưu chiến || 休養 - hưu dưỡng || 休暇 - hưu hạ || 休金 - hưu kim || 休閒 - hưu nhàn || 休書 - hưu thư || 休致 - hưu trí || 休息 - hưu tức || 休員 - hưu viên || 乞休 - khất hưu || 歸休 - quy hưu ||