Từ điển Thiều Chửu
件 - kiện
① Phân biệt, phân biệt cái này cái khác. ||② Món, tục gọi một món đồ đựng trong một cái bồ hay cái sọt là một kiện.
Từ điển Trần Văn Chánh
件 - kiện
① (loại) Cái, món, việc: 一件事 Một việc; 一件衣服 Một cái áo; 有件事想和你商量 Có một việc định bàn với anh; 三件行李 Ba kiện hành lí; ② (Chỉ các bộ phận trong máy móc): 零件 Đồ phụ tùng; ③ Công văn: 急件 Công văn khẩn; 密件 Công văn mật; ④ Phân biệt (cái này với cái khác).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
件 - kiện
Chia ra — Một phần — Tiếng dùng để chỉ sự vật, có nghĩa như một cái, một việc. Td: Bưu kiện 郵件, Dữ kiện.