Từ điển Thiều Chửu
仰 - ngưỡng/nhạng
① Ngửa, ngửa mặt lên gọi là ngưỡng. ||② Kính mến, như cửu ngưỡng đại danh 久仰大名 lâu nay kính mến cái danh lớn. ||③ Lời kẻ trên sai kẻ dưới, trong từ trát nhà quan thường dùng. ||④ Nhà Phật cho những kẻ kiếm ăn bằng nghề xem thiên văn là ngưỡng khẩu thực 仰口食. ||⑤ Một âm là nhạng. Như nhạng trượng 仰仗 nhờ cậy.

Từ điển Trần Văn Chánh
仰 - ngưỡng
① Ngửa, ngửng, ngước lên: 仰起頭來 Ngửng đầu lên; 仰着睡 Nằm ngửa; ② Ngưỡng mộ, ngưỡng vọng, kính mến: 敬仰 Kính ngưỡng; 久仰大名 Ngưỡng mộ danh lớn đã lâu; 太山其頹乎, 吾將安仰? Núi Thái Sơn sắp đổ, ta biết ngưỡng vọng nơi nào? (Luận ngữ); ③ Nương tựa: 仰仗 Nương cậy người khác, nhờ cậy; ④ Gấp mong (từ dùng trong công văn thời xưa, của cấp trên gởi ra lệnh cho cấp dưới): 仰州縣放免差伇 Gấp mong các châu huyện miễn trừ sai dịch (Cựu Đường thư); ⑤ [Yang] (Họ) Ngưỡng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
仰 - ngang
Ngang ngang 仰仰: Vẻ dũng mãnh, không biết sợ — Một âm là Ngưỡng. Xem Ngưỡng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
仰 - ngưỡng
Đưa cao lên, nhấc lên — Ngẩng đầu, ngẩng mặt — Kính trọng và yêu mến — Trông đợi.


景仰 - cảnh ngưỡng || 瞻仰 - chiêm ngưỡng || 久仰 - cửu ngưỡng || 渴仰 - khát ngưỡng || 仰給 - ngưỡng cấp || 仰毒 - ngưỡng độc || 仰藥 - ngưỡng dược || 仰懶 - ngưỡng lại || 仰慕 - ngưỡng mộ || 仰視 - ngưỡng thị || 仰食 - ngưỡng thực || 仰望 - ngưỡng vọng || 俯仰 - phủ ngưỡng || 信仰 - tín ngưỡng || 偃仰 - yển ngưỡng ||