Từ điển Thiều Chửu
令 - lệnh/linh
① Mệnh lệnh, những điều mà chính phủ đem ban bố cho dân biết gọi là lệnh. ||② Thời lệnh, như xuân lệnh 春令 thời lệnh mùa xuân. ||③ Tên quan, như quan huyện gọi là huyện lệnh 縣令. ||④ Tốt, giỏi như nói đến anh người khác thì tôn là lệnh huynh 令兄 nói đến em người khác thì tôn là lệnh đệ 令第 v.v. ||⑤ Một lối văn trong các từ khúc, như một điệu ngắn gọi là tiểu lệnh 小令. ||⑥ Trong các trò đùa, lập ra một cách nhất định bắt ai cũng phải theo, cũng gọi là lệnh, như tửu lệnh 酒令 lệnh rượu. ||⑦ Một âm là linh. Khiến, như linh nhân khởi kính 令人起敬 khiến người nẩy lòng kính, sử linh 使令 sai khiến, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
令 - lệnh/lịnh
① Ra lệnh; ② Lệnh: 軍令 Quân lệnh; 法令 Pháp lệnh; 口令 Khẩu lệnh; ③ Khiến, làm cho: 令人興奮 Khiến người ta phấn khởi; 令人肅然起敬 Khiến người ta tôn kính; ④ (cũ) Chức quan (chỉ huyện lệnh): 縣令 Quan huyện; 太史令 Quan thái sử; 中書令 Quan trung thư; ⑤ Thời tiết, mùa: 時令 Thời tiết; 夏令 Mùa hè; 冬令 Mùa đông; 當令 Đương thời; ⑥ Tửu lệnh (lệnh rượu, lệnh đến phiên phải uống); ⑦ Tốt đẹp: 令德 Đức tốt; 令名 Tiếng tăm; 令聞 Danh giá; ⑧ (cũ) Tiếng tôn xưng những người thân thuộc hoặc có quan hệ của đối phương: 令兄 Lệnh huynh, ông anh; 令尊 Lệnh nghiêm, cụ thân sinh; ⑨ Tên điệu từ: 如夢令 Như mộng lệnh; 十六字令 Thập lục tự lệnh; ⑩ (văn) Nếu (liên từ biểu thị sự giả thiết): 令我百歲後, 皆魚肉之矣 Nếu tôi chết đi rồi, thì người ta đều sẽ ăn thịt ăn cá nó (Sử kí). Xem 令 [lêng].

Từ điển Trần Văn Chánh
令 - linh
(loại) Ram giấy: 一令新聞紙 Một ram giấy báo. Xem 令 [lìng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
令 - lệnh
Bố cáo ra cho mọi người biết. Truyện Trê Cóc có câu: » Quan cứ lệnh, lính cứ truyền, Đã ngàu cổ buộc lại đêm chân cùm « - Sai khiến. Lời sai khiến, tức mệnh lệnh. Cũng truyện Trê Cóc có câu: » Các thầy vâng lệnh lên đường, Theo chân thầy tớ môđt đoàn thong dong « - Phép tắc luật lệ. Td: Pháp lệnh ( cũng như pháp luật ) — Thời tiết — Vị quan đứng đầu một huyện, Huyện lệnh — Tốt đẹp — Tiếng kính trọng để gọi người thân thuộc của người khác — Một âm là Linh. Xem Linh — Cũng đọc Lịnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
令 - linh
Khiến cho. Làm cho — Một âm là Lệnh. Xem Lệnh — 不知肝膽向誰是令人卻憶平源君 Bất tri can đảm hưng thuỳ thị, linh nhân khước ức Bình nguyên Quân ( Đường thi ). Chẳng biết gan mật cùng ai tỏ, khiến người lại nhớ Bình nguyên quân. Bình nguyên Quân là tướng nước Triệu đời Chiến quốc, có tính đãi khách tối hậu, trong nhà lúc nào cũng có hơn 3.000 khách. » Từ rằng: Lời nói hữu tình, Khiến người lại nhớ câu Bình nguyên Quân « ( Kiều ).


陰令 - âm lệnh || 禁令 - cấm lệnh || 告令 - cáo lệnh || 詔令 - chiếu lệnh || 教令 - giáo lệnh || 號令 - hiệu lệnh || 訓令 - huấn lệnh || 縣令 - huyện lệnh || 口令 - khẩu lệnh || 令愛 - lệnh ái || 令旨 - lệnh chỉ || 令正 - lệnh chính || 令終 - lệnh chung || 令名 - lệnh danh || 令弟 - lệnh đệ || 令姪 - lệnh điệt || 令尹 - lệnh doãn || 令堂 - lệnh đường || 令兄 - lệnh huynh || 令郎 - lệnh lang || 令母 - lệnh mẫu || 令妹 - lệnh muội || 令叔 - lệnh thúc || 令箭 - lệnh tiễn || 令節 - lệnh tiết || 令孫 - lệnh tôn || 命令 - mệnh lệnh || 法令 - pháp lệnh || 奉令 - phụng lệnh || 軍囘毋令 - quân hồi vô lệnh || 軍令 - quân lệnh || 敕令 - sắc lệnh || 使令 - sử lệnh || 飭令 - sức lệnh || 帥令 - suý lệnh || 乘令 - thừa lệnh || 總司令 - tổng tư lệnh || 傳令 - truyền lệnh || 司令 - tư lệnh || 遵令 - tuân lệnh || 酒令 - tửu lệnh || 違令 - vi lệnh || 園令 - viên lệnh ||