Từ điển Thiều Chửu
仞 - nhận
① Nhận, nhà Chu định tám thước là một nhận (chừng sáu thước bốn tấc tám phân bây giờ).
Từ điển Trần Văn Chánh
仞 - nhận
① Nhận (đơn vị đo chiều dài, đời Chu 8 thước là một nhận, khoảng 6, 48m bây giờ): 臨百仞之淵 Đến vực sâu trăm nhận (Tuân tử); ② Đo độ sâu; ③ Đầy (dùng như 牣): 充仞其中者, 不可勝記 Đầy ắp ở bên trong, không thể nhớ xuể (Sử kí); ④ Thừa nhận (dùng như 認): 非其事者勿仞也 Nếu không phải việc đó thì đừng nhận (Hoài Nam tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
仞 - nhận
Tên một đơn vị đo chiềi dài thời cổ Trung Hoa, bằng 8 hoặc 7 thước đời nhà Chu.