Từ điển Thiều Chửu
付 - phó
① Giao phó cho 交付. ||② Tiêu ra, số tiền tiêu ra gọi là khoản phó 款付.
Từ điển Trần Văn Chánh
付 - phó
① Đưa, giao: 交付 Giao cho; 付表決 Đưa ra biểu quyết; 付諸實施 Đưa ra thi hành; ② Trả (tiền): 付款 Trả tiền; ③ [Fù] (Họ) Phó; ④ Như 副 [fù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
付 - phó
Cấp cho — Đưa cho. Trao cho. Đoạn trường tân thanh có câu: » Hãy về tạm phó giam ngoài, có ba trăm lạng việc này mới xuôi « — Một âm là Phụ. Xem Phụ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
付 - phụ
Dùng như chữ Phụ 祔 — Một âm là Phó. Xem Phó.