Từ điển Thiều Chửu
仁 - nhân
① Nhân. Nhân là cái đạo lí làm người, phải thế mới gọi là người. Yêu người không lợi riêng mình gọi là nhân. ||② Cái nhân ở trong hạt quả, như đào nhân 桃仁 nhân hạt đào. ||③ Tê liệt, như chân tay tê dại không cử động được gọi là bất nhân 不仁.
Từ điển Trần Văn Chánh
仁 - nhân
① Lòng nhân từ, lòng thương yêu, đức nhân: 仁政 Nhân chính, chính sách nhân đạo; 愛人利物之謂仁 Yêu người làm lợi cho vật gọi là nhân (Trang tử); ② Hạt nhân của quả: 桃仁 Hột đào, nhân đào; ③ [Rén] (Họ) Nhân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
仁 - nhân
Gần gũi, thân mật — Cái hạt trong trái cây. Hạt giống — Lòng yêu thương người khác như chính mình. Đoạn trường tân thanh có câu: » Tâm thành đã thấu đến trời, bán mình là hiếu cứu người là nhân « .