Từ điển Thiều Chửu
什 - thập
① Mười, cũng như chữ thập 十. ||② Hàng chục, trong quân đội cứ mỗi hàng năm người gọi là hàng ngũ, hai hàng ngũ gọi là hàng thập. ||③ Một quyển, Kinh Thi cứ mười thiên cho là một quyển, nên một thập tức là một quyển. ||④ Các đồ, như thập vật 什物 các đồ lặt vặt.
Từ điển Trần Văn Chánh
什 - thậm
【什麼】thậm ma [shénme] Gì?, cái gì? 你說什麼? Anh nói gì? Xem 什 [shí], 甚 [shèn].
Từ điển Trần Văn Chánh
什 - thập
① Mười: 什一 Một phần mười; 什百 Gấp mười gấp trăm; ② (văn) Gấp mười: 浮末者什于農夫 Người làm nghề công thương nhiều gấp mười nhà nông (Tiềm phu luận); ③ (văn) Hàng mười, hàng thập (trong quân đội, hai hàng ngũ (hàng năm) là hàng thập, gồm 10 người); ④ (văn) Một quyển (trong Kinh Thi cứ 10 thiên là một thập); ⑤ Các thứ, đủ loại: 什物 Các thứ đồ đạc, đồ dùng hàng ngày; 家什 Các thứ đồ dùng gia đình; 什件兒 Đồ phụ tùng, lòng gà lòng vịt; 什錦 Thập cẩm; 什物 Đồ vật. Xem 什 [shén].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
什 - thập
Số mười ( 10 ). Lối viết trịnh trọng của chữ Thập 十 — Chục. Mười cái gọi là Thập — Tên một đơn vị nhỏ trong quân đội thời cổ gồm 10 người.