Từ điển Thiều Chửu
人 - nhân
① Người, giống khôn nhất trong loài động vật. ||② Tiếng đối lại với mình, như tha nhân 他人 người khác, chúng nhân 眾人 mọi người, vô nhân ngã chi kiến 無人我之見 không có phân biệt mình với người, v.v. Thấu được nghĩa này, trong đạo Phật cho là bực tu được nhân không 人空.

Từ điển Trần Văn Chánh
人 - nhân
① Người, con người: 天地間, 人爲貴 Trong trời đất, con người là quý (Tào Tháo: Độ quan sơn); ② Chỉ một hạng người: 工人 Công nhân; 獵幫助人 Người đi săn, thợ săn; ③ Người khác: 人 Giúp đỡ người khác; 己所不慾, 勿施於人 Điều gì mình không muốn thì đừng làm cho người khác (Luận ngữ); 無人我之見 Không phân biệt mình với người khác; ④ Chỉ tính nết, phẩm chất, danh dự con người: 爲人公正無私 Con người chí công vô tư; 而讀其文則其人可知 Mà đọc văn của người đó thì biết được tính cách của con người đó (Vương An Thạch: Tế Âu Dương Văn Trung công văn); ⑤ Chỉ tình trạng thân thể con người: 我今天人不太舒服 Hôm nay người tôi không được khỏe lắm; ⑥ Người lớn, người đã trưởng thành: 長大成人 Lớn lên thành người; ⑦ Người làm: 我們單位缺人 Đơn vị ta thiếu người; ⑧ Nhân tài, người tài: 子無謂秦無人 Ông đừng nói nước Tần không có người tài (Tả truyện: Văn công thập tam niên); ⑨ Mỗi người, mọi người, người người: 人手一冊 Mỗi người một cuốn; 人所共知 Ai nấy đều biết, mọi người đều biết; 家給人足 Mọi nhà mọi người đều no đủ; ⑩ (văn) Nhân dân, dân chúng; (văn) Đạo làm người. (Ngb) Quan hệ tình dục nam nữ: 荒侯市人病, 不能爲人 Hoang Hầu Thị Nhân bệnh, không quan hệ nam nữ được (Sử kí: Phàn Lịch Đằng Quán liệt truyện); [Rén] (Họ) Nhân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
人 - nhân
Người. Con người — Người khác. Mọi người. Đoạn trường tân thanh có câu: » Khúc nhà tay lựa nên chương, một thiên bạc mệnh lại càng não nhân « — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Nhân. Khi là bộ chữ thì thường viết là 亻.


惡人 - ác nhân || 安人 - an nhân || 恩人 - ân nhân || 邑人 - ấp nhân || 旁人 - bàng nhân || 冰人 - băng nhân || 榜人 - bảng nhân || 傍人門戶 - bạng nhân môn hộ || 傍若無人 - bàng nhược vô nhân || 保護人 - bảo hộ nhân || 庖人 - bào nhân || 保人 - bảo nhân || 嬖人 - bế nhân || 病人 - bệnh nhân || 鄙人 - bỉ nhân || 表丈人 - biểu trượng nhân || 平人 - bình nhân || 逼人 - bức nhân || 個人 - cá nhân || 個人主義 - cá nhân chủ nghĩa || 干人 - can nhân || 高人 - cao nhân || 藁人 - cảo nhân || 吉人 - cát nhân || 真人 - chân nhân || 正人 - chính nhân || 準人 - chuẩn nhân || 眾人 - chúng nhân || 證人 - chứng nhân || 故人 - cố nhân || 姬人 - cơ nhân || 古人 - cổ nhân || 工人 - công nhân || 舉人 - cử nhân || 棘人 - cức nhân || 宮人 - cung nhân || 弓人 - cung nhân || 恭人 - cung nhân || 仇人 - cừu nhân || 救人度世 - cứu nhân độ thế || 野人 - dã nhân || 大人 - đại nhân || 大人物 - đại nhân vật || 黨人 - đảng nhân || 等人 - đẳng nhân || 名人 - danh nhân || 陶人 - đào nhân || 道人 - đạo nhân || 達人 - đạt nhân || 底下人 - để hạ nhân || 異人 - dị nhân || 圯上老人 - di thượng lão nhân || 遊人 - du nhân || 容人 - dung nhân || 用人 - dụng nhân || 家人 - gia nhân || 佳人 - giai nhân || 害人 - hại nhân || 含血噴人 - hàm huyết phún nhân || 漢人 - hán nhân || 行人 - hành nhân || 賢人 - hiền nhân || 壞人 - hoại nhân || 可人 - khả nhân || 今人 - kim nhân || 金人 - kim nhân || 伶人 - linh nhân || 路人 - lộ nhân || 良人 - lương nhân || 流人 - lưu nhân || 戀人 - luyến nhân || 美人 - mĩ nhân || 媚人 - mị nhân || 媒人 - môi nhân || 每人 - mỗi nhân || 門人 - môn nhân || 目下無人 - mục hạ vô nhân || 南海異人列傳 - nam hải dị nhân liệt truyện || 南人 - nam nhân || 男人 - nam nhân || 惱人 - não nhân || 外人 - ngoại nhân || 玉人 - ngọc nhân || 愚人 - ngu nhân || 吾人 - ngô nhân || 雅人 - nhã quân || 樂人 - nhạc nhân || 壬人 - nhâm nhân || 人影 - nhân ảnh || 人本 - nhân bản || 人格 - nhân cách || 人格化 - nhân cách hoá || 人種 - nhân chủng || 人證 - nhân chứng || 人工 - nhân công || 人民 - nhân dân || 人道 - nhân đạo || 人面 - nhân diện || 人丁 - nhân đinh || 人定 - nhân định || 人慾 - nhân dục || 人間 - nhân gian || 人海 - nhân hải || 人口 - nhân khẩu || 人其人 - nhân kì nhân || 人類 - nhân loại || 人倫 - nhân luân || 人馬 - nhân mã || 人滿 - nhân mãn || 人命 - nhân mệnh || 閒人 - nhàn nhân || 人品 - nhân phẩm || 人羣 - nhân quần || 人權 - nhân quyền || 人參 - nhân sâm || 人生 - nhân sinh || 人生觀 - nhân sinh quan || 人數 - nhân số || 人事 - nhân sự || 人才 - nhân tài || 人心 - nhân tâm || 人造 - nhân tạo || 人聲 - nhân thanh || 人世 - nhân thế || 人體 - nhân thể || 人夀 - nhân thọ || 人性 - nhân tính || 人情 - nhân tình || 人中 - nhân trung || 人文 - nhân văn || 人物 - nhân vật || 人爲 - nhân vị || 一人 - nhất nhân || 乳人 - nhũ nhân || 孺人 - nhụ nhân || 如夫人 - như phu nhân || 內人 - nội nhân || 矮人 - nuỵ nhân || 猥人 - ổi nhân || 凡人 - phàm nhân || 犯人 - phạm nhân || 法人 - pháp nhân || 廢人 - phế nhân || 非人 - phi nhân || 匪人 - phỉ nhân || 風人 - phong nhân || 放人 - phóng nhân || 夫人 - phu nhân || 烰人 - phù nhân || 福人 - phúc nhân || 寡人 - quả nhân || 倌人 - quan nhân || 軍人 - quân nhân || 貴人 - quý nhân || 饋人 - quỹ nhân || 鋗人 - quyên nhân || 差人 - sai nhân || 傖人 - sanh nhân || 殺人 - sát nhân || 癡人 - si nhân || 士人 - sĩ nhân || 癡人癡福 - si nhân si phúc || 癡人說夢 - si nhân thuyết mộng || 超人 - siêu nhân || 超人類 - siêu nhân loại || 生人 - sinh nhân || 楚人 - sở nhân || 山人 - sơn nhân || 才人 - tài nhân || 暫人 - tạm nhân || 新人 - tân nhân || 津人 - tân nhân || 散人 - tản nhân || 盡人情 - tận nhân tình || 騷人 - tao nhân || 細人 - tế nhân || 他人 - tha nhân || 聖人 - thánh nhân || 成人 - thành nhân || 詩人 - thi nhân || 善人 - thiện nhân || 樹人 - thụ nhân || 常人 - thường nhân || 纖人 - tiêm nhân || 先人 - tiên nhân || 前人 - tiền nhân || 小人 - tiểu nhân || 情人 - tình nhân || 靖人 - tĩnh nhân || 罪人 - tội nhân || 宗人 - tông nhân || 賽美人 - trại mĩ nhân || 諍人 - tránh nhân || 哲人 - triết nhân || 廚人 - trù nhân || 丈人 - trượng nhân || 囚人 - tù nhân || 私人 - tư nhân || 幽人 - u nhân || 文人 - văn nhân || 聞人 - văn nhân || 韗人 - vận nhân || 偉人 - vĩ nhân || 爲人生 - vị nhân sinh || 越南人臣鑑 - việt nam nhân thần giám || 亡人 - vong nhân || 羽人 - vũ nhân || 尤人 - vưu nhân || 伊人 - y nhân || 意中人 - ý trung nhân || 閹人 - yêm nhân || 厭人 - yếm nhân || 掩人耳目 - yểm nhân nhĩ mục || 要人 - yếu nhân ||