Từ điển Thiều Chửu
亦 - diệc
① Cũng, tiếng giúp lời nói, như trị diệc tiến, loạn diệc tiến 治亦進亂亦進 trị cũng tiến lên, loạn cũng tiến lên. ||② Lại, lời trợ ngữ, như diệc tương hữu dĩ lợi ngô quốc hồ 亦將有以利吾國乎 lại cũng có lấy lợi nước ta ư?

Từ điển Trần Văn Chánh
亦 - diệc
① (văn) Cũng, cũng là: 鷺亦羽蟲中之一 Cò cũng là một trong những loài có lông vũ (Thơ Nguyễn Công Trứ); 是進亦憂, 退亦憂 Thế thì tiến cũng lo, thoái cũng lo (Phạm Trọng Yểm: Nhạc Dương lâu kí) ② Trợ từ đầu câu, để tạo sự hài hoà cân xứng cho câu: 都!亦行有九德 Ô! Hành vi của người ta có chín đức (Thượng thư); 亦既見止, 亦既覯止 Đã trông thấy rồi, đã được gặp rồi (người quân tử) (Thi Kinh: Thiệu Nam, Thảo trùng); ③ Trợ từ giữa câu, dùng để thư hoãn ngữ khí: 予亦拙謀 Ta vụng tính (Thượng thư: Bàn Canh thượng); 太子亦何如? Thái tử ra sao? (Hàn Phi tử); ④ [Yì] (Họ) Diệc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
亦 - diệc
Lại. Lại nữa — Cũng — Cái nách. Dùng như chữ Dịch 腋.


亦世 - diệc thế ||