Từ điển Thiều Chửu
亥 - hợi
① Chi hợi, một chi cuối cùng trong mười hai chi. Từ chín giờ đến mười một đêm gọi là giờ hợi.
Từ điển Trần Văn Chánh
亥 - hợi
① Ngôi cuối cùng trong 12 địa chi; ② Giờ Hợi (từ 9 đến 11 giờ đêm).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
亥 - giai
Chợ họp một phiên trong một ngày. Cũng gọi là Giai thị 亥市 ( khác với chợ họp nhiều phiên trong một ngày, có thể họp sáng, rồi lại họp tối ) — Một âm là Hợi. Xem Hợi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
亥 - hợi
Vị cuối cùng trong Thập nhị chi — Tến giờ, tức giờ Hợi, khoảng từ 21 đến 23 giờ khuya — Trong Thập nhị thuộc, thì Hợi chỉ con lợn — Một âm là Giai, trong từ ngữ Giai thị 市 ( chợ họp cách một ngày một phiên ).