Từ điển Thiều Chửu
交 - giao
① Chơi, như giao du 交遊 đi lại chơi bời với nhau, tri giao 知交 chỗ chơi tri kỉ, giao tế 交際 hai bên lấy lễ mà giao tiếp với nhau, giao thiệp 交涉 nhân có sự quan hệ về việc công, bang giao 邦交 nước này chơi với nước kia, ngoại giao 外交 nước mình đối với nước ngoài. ||② Liền tiếp, như đóng cây chữ thập 十, chỗ ngang dọc liên tiếp nhau gọi là giao điểm 交點. ||③ Có mối quan hệ với nhau, như tờ bồi giao ước với nhau gọi là giao hoán 交換, mua bán với nhau gọi là giao dịch 交易. ||④ Nộp cho, như nói giao nộp tiền lương gọi là giao nạp 交納. ||⑤ cùng, như giao khẩu xưng dự 交口稱譽 mọi người cùng khen. ||⑥ Khoảng, như xuân hạ chi giao 春夏之交 khoảng cuối xuân đầu hè. ||⑦ Phơi phới, như giao giao hoàng điểu 交交黃鳥 phơi phới chim vàng anh (tả hình trạng con chim bay đi bay lại). ||⑧ Dâm dục, giống đực giống cái dâm dục với nhau gọi là giao hợp 交合, là giao cấu 交媾, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
交 - giao
① Đưa, giao: 把這本書交給他 Đưa quyển sách này cho anh ấy; 交任務 Giao nhiệm vụ; ② Nộp, đóng: 交卷 Nộp bài; 交稅 Nộp thuế; 交公糧 Đóng thuế nông nghiệp; ③ Sang (chỉ thời gian, thời tiết): 已交子時 Đã sang giờ tí; 明 天就交冬至了 Ngày mai sang đông rồi; ④ Chỗ tiếp nhau, giáp (về thời gian, nơi chốn): 九月, 十月之交 Chỗ giao nhau, giữa tháng chín, tháng mười (Tả truyện); 交界 Giáp giới; ⑤ Tình quen biết, tình bạn, sự đi lại chơi với nhau: 朋友之交莫可忘 Tình bè bạn không thể quên nhau được; ⑥ Kết: 交朋友 Kết bạn; ⑦ Ngoại giao: 邦交 Bang giao; 建交 Đặt quan hệ ngoại giao; ⑧ Trao đổi: 交流經驗 Trao đổi kinh nghiệm; 交庶物而便百姓 Giao lưu các loại hàng hoá để tiện lợi cho dân (Diêm thiết luận); ⑨ Sự giao hợp, sự giao phối (giữa nam nữ, đực và cái về mặt sinh dục): 交媾 Giao cấu; 虎始交 Loài hổ bắt đầu giao phối (từ tháng thứ hai cuối mùa đông) (Hoài Nam tử); ⑩ Qua lại, hỗ tương, lẫn nhau: 聞者亦心計交贊之 Những người nghe nói, trong bụng cũng tính cùng nhau khen ngợi ông ấy (Tôn Thần); Cùng lúc: 交口相譽 Mọi người cùng khen; 風雨雲雷, 交發而并至 Gió mưa mây sấm cùng phát sinh mà đến (Trần Lượng: Giáp Thìn đáp Chu Nguyên Hối thư); Như 跤 [jiao]; [Jiao] Giao Châu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
交 - giao
Đều. Cùng — Thông với nhau, không bị ngăn cách. Chẳng hạn Giao thông — Trao cho. Đưa cho — Qua lại với nhau. chẳng hạn Giao du — Tình bạn. Chẳng hạn Cựu giao ( tình bạn cũ ) — Nối tiếp nhau. Chẳng hạn Giao tiếp — Kết hợp lại với nhau. Chẳng hạn Giao cấu.


貧賤交 - bần tiện giao || 邦交 - bang giao || 邦交典例 - bang giao điển lệ || 平交 - bình giao || 布衣之交 - bố y chi giao || 至交 - chí giao || 轉交 - chuyển giao || 故交 - cố giao || 舊交 - cựu giao || 遞交 - đệ giao || 面交 - diện giao || 訂交 - đính giao || 交拜 - giao bái || 交兵 - giao binh || 交杯 - giao bôi || 交感 - giao cảm || 交媾 - giao cấu || 交洲 - giao châu || 交趾 - giao chỉ || 交戰 - giao chiến || 交易 - giao dịch || 交點 - giao điểm || 交遊 - giao du || 交好 - giao hiếu || 交互 - giao hỗ || 交歡 - giao hoan || 交換 - giao hoán || 交還 - giao hoàn || 交合 - giao hợp || 交友 - giao hữu || 交結 - giao kết || 交納 - giao nạp || 交付 - giao phó || 交鋒 - giao phong || 交際 - giao tế || 交涉 - giao thiệp || 交梭 - giao thoa || 交時 - giao thời || 交通 - giao thông || 交接 - giao tiếp || 交情 - giao tình || 交爭 - giao tranh || 交約 - giao ước || 交尾 - giao vĩ || 好交 - hiếu giao || 結交 - kết giao || 鄰交 - lân giao || 納交 - nạp giao || 外交 - ngoại giao || 外交團 - ngoại giao đoàn || 廣交 - quảng giao || 國交 - quốc giao || 財交 - tài giao || 心交 - tâm giao || 深交 - thâm giao || 神交 - thần giao || 性交 - tính giao || 素交 - tố giao || 擇交 - trạch giao || 知交 - tri giao || 相交 - tương giao || 絶交 - tuyệt giao || 委交 - uỷ giao || 遠交 - viễn giao || 社交 - xã giao ||