Từ điển Thiều Chửu
亢 - kháng/cang/cương
① Cao, như bất kháng bất ti 不亢不卑 không kiêu ngạo không siểm nịnh. ||② Quá, như kháng dương 亢陽 chân dương thái quá, kháng hạn 亢旱 nắng quá. ||③ Che chở, như kháng tông chi tử 亢宗之子 đứa con có thể làm phên che chở cho họ được. ||④ Một âm là cang. Cổ, như ách kì cang 搤其亢 bóp thửa cổ. ||⑤ Sao Cang, một vì sao trong Nhị thập bát tú, cũng đọc là chữ cương.

Từ điển Trần Văn Chánh
亢 - cang
① Yết hầu, cổ họng: 不扼其亢 Không chẹn ngay cổ họng (Hán thư); ② Sao Cang (một ngôi trong Nhị thập bát tú).

Từ điển Trần Văn Chánh
亢 - kháng
① Cao. (Ngb) Kiêu ngạo: 不卑不亢 Không kiêu căng không tự ti; 亢龍有悔 Rồng bay quá cao sẽ có lúc hối (Chu Dịch); ② Gay gắt, quá mức, thái quá, cực độ: 亢陽 Chân dương thái quá; 亢旱 Nắng quá; ③ (văn) Ngang nhau, địch nổi (dùng như 抗, 伉): 威謀靡亢 Uy dũng và mưu lược không thể địch nổi (Dương Hùng: Triệu Sung Quốc tụng); ④ Chống cự (dùng như 抗): 而亢大國之討 Chống lại sự thảo phạt của nước lớn (Tả truyện); ⑤ Che chở, bảo hộ: 吉不能亢身, 焉能亢宗? Du Cát không thể tự bảo hộ thân mình, thì làm sao bảo hộ được dòng họ? (Tả truyện); ⑥ [Kàng] (Họ) Kháng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
亢 - hàng
Cái cổ — Đường mòn trong rừng, hươu thỏ chạy — Họ người — Một âm khác là Kháng. Xem Kháng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
亢 - kháng
Cao ( trái với thấp ) — Đội lên cao — Chống cự lại — Một âm là Hàng.