Từ điển Thiều Chửu
亙 - cắng
① Dài suốt, khoảng dài từ đầu này đến cuối kia gọi là cắng, như cắng cổ 亙古 suốt từ xưa đến nay. Là cách viết khác của chữ 亘.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
亙 - cắng
Đầu cùng. Cùng cực — Suốt hết. Chẳng hạn Cắng cổ bất dịch ( suốt từ xưa không thay đổi ). Cách viết khác của chữ 亘.