Từ điển Thiều Chửu
五 - ngũ
① Năm, tên số đếm.
Từ điển Trần Văn Chánh
五 - ngũ
① Năm (số 5): 五人 Năm người; ② Một trong những dấu hiệu kí âm trong nhạc phổ dân tộc của Trung Quốc; ③ (Họ) Ngũ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
五 - ngũ
Số năm. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Tước hữu ngũ, sĩ cư kì liệt « ( Tước vị có năm bậc, thì kẻ sĩ cũng được sắp ở trong ).