Từ điển Thiều Chửu
五 - ngũ
① Năm, tên số đếm.

Từ điển Trần Văn Chánh
五 - ngũ
① Năm (số 5): 五人 Năm người; ② Một trong những dấu hiệu kí âm trong nhạc phổ dân tộc của Trung Quốc; ③ (Họ) Ngũ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
五 - ngũ
Số năm. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Tước hữu ngũ, sĩ cư kì liệt « ( Tước vị có năm bậc, thì kẻ sĩ cũng được sắp ở trong ).


九五 - cửu ngũ || 五音 - ngũ âm || 五霸 - ngũ bá || 五拜 - ngũ bái || 五更 - ngũ canh || 五榖 - ngũ cốc || 五代 - ngũ đại || 五大洲 - ngũ đại châu || 五大洋 - ngũ đại dương || 五道 - ngũ đạo || 五帝 - ngũ đế || 五帶 - ngũ đới || 五欱 - ngũ dục || 五加 - ngũ gia || 五戒 - ngũ giới || 五行 - ngũ hành || 五刑 - ngũ hình || 五湖 - ngũ hồ || 五虎 - ngũ hổ || 五苦 - ngũ khổ || 五金 - ngũ kim || 五經 - ngũ kinh || 五倫 - ngũ luân || 五言 - ngũ ngôn || 五福 - ngũ phúc || 五方 - ngũ phương || 五官 - ngũ quan || 五軍 - ngũ quân || 五季 - ngũ quý || 五色 - ngũ sắc || 五臓 - ngũ tạng || 五族 - ngũ tộc || 五旬 - ngũ tuần || 五爵 - ngũ tước || 五絶 - ngũ tuyệt || 五雲 - ngũ vân || 五味 - ngũ vị || 羣三聚五 - quần tam tụ ngũ || 重五 - trùng ngũ ||