Từ điển Thiều Chửu
二 - nhị
① Hai, tên số đếm.

Từ điển Trần Văn Chánh
二 - nhị
① Hai; ② Thứ hai, bậc hai: 二次世界大戰 Chiến tranh thế giới lần thứ hai; 二等貨 Loại hàng bậc hai; ③ Thay đổi, không chuyên nhất: 不二價 Không thách giá; 有死無二 Chết thì chết chứ không thay lòng đổi dạ; 二事敗業 Không chuyên nhất một việc thì sự nghiệp sẽ thất bại (Hậu Hán thư); ④ (văn) Có hai, sánh ngang: 此所謂功無二于天下 Như thế gọi là công lao không có hai (không có ai sánh ngang) trong thiên hạ (Sử kí: Hoài Âm hầu liệt truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
二 - nhị
Số hai — Khác. Không thuần nhất — Nghi ngờ — Hạng thứ. Hạng nhì — Phụ ( so với chính ) — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Nhị.


本二 - bản nhị || 不二 - bất nhị || 一當二 - nhất đương nhị || 二等 - nhị đẳng || 二面 - nhị diện || 二度梅 - nhị độ mai || 二甲 - nhị giáp || 二項 - nhị hạng || 二絃 - nhị huyền || 二品 - nhị phẩm || 二分 - nhị phân || 二色 - nhị sắc || 二心 - nhị tâm || 二青居士 - nhị thanh cư sĩ || 二青峒集 - nhị thanh động tập || 二十四孝演音 - nhị thập tứ hiếu diễn âm ||