Từ điển Thiều Chửu
事 - sự
① Việc. ||② Làm việc, như vô sở sự sự 無所事事 không làm việc gì. ||③ Thờ, như tử sự phụ mẫu 子事父母 con thờ cha mẹ.

Từ điển Trần Văn Chánh
事 - sự
① Việc, sự việc: 世事 Việc đời; 天下事有難易乎? Việc thiên hạ có khó có dễ không? (Bành Đoan Thục); ② (văn) Sự nghiệp: 若事之不濟,此乃天也 Nếu sự nghiệp không thành, đó là do ý trời (Tư trị thông giám); ③ Công việc: 他現在幹什麼事? Hiện nay anh ấy làm việc gì?; ④ Liên quan hoặc trách nhiệm: 這件案子沒有他的事 Vụ án này không liên quan gì tới nó; 你們算沒有事了 Bọn bây coi như không có trách nhiệm gì cả (Nho lâm ngoại sử); ⑤ Chuyện, việc (xảy ra, sự cố, biến cố): 出事 Xảy ra chuyện; 平安無事 Bình yên vô sự; 天下常無事則已,有事,則洛陽必先受兵 Thiên hạ thường không có biến cố (xảy ra) thì thôi, nếu có biến cố, thì Lạc Dương ắt phải chịu nạn binh lửa trước nhất (Lí Cách Phi); ⑥ (văn) Chức vụ: 無功而受事,無爵而顯榮 Không có công lao mà nhận được chức vụ, không có tước vị mà được hiển vinh (Hàn Phi tử: Ngũ đố); ⑦ Làm: 不事生產 Không tham gia sản xuất; ⑧ (cũ) Thờ phụng: 事父母 Thờ phụng cha mẹ; 我得兄事之 Tôi được thờ ông ấy như thờ bậc huynh trưởng (Sử kí); ⑨【事先】sự tiên [shìxian] Trước hết, trước tiên, trước: 事先磋商 Bàn trước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
事 - sự
Việc làm — Nghề nghiệp — Làm việc — Tôn kính thờ phụng — Chỉ chung các việc xảy ra. Cung oán ngâm khúc có câu: » Lò cừ nung nấu sự đời, bức tranh vân cẩu vẽ người tang thương «.


陰事 - âm sự || 案事 - án sự || 影事 - ảnh sự || 冰壺事錄 - băng hồ sự lục || 不經事 - bất kinh sự || 鄙事 - bỉ sự || 辦事 - biện sự || 別事 - biệt sự || 幹事 - cán sự || 近事 - cận sự || 更事 - canh sự || 吉事 - cát sự || 執事 - chấp sự || 指事 - chỉ sự || 政事 - chính sự || 故事 - cố sự || 共事 - cộng sự || 舉事 - cử sự || 多事 - đa sự || 大南會典事例 - đại nam hội điển sự lệ || 大事 - đại sự || 民事 - dân sự || 軼事 - dật sự || 已事 - dĩ sự || 異事 - dị sự || 條陳時事 - điều trần thời sự || 同事 - đồng sự || 用事 - dụng sự || 當事 - đương sự || 家事 - gia sự || 害事 - hại sự || 好事 - háo sự || 恨事 - hận sự || 後事 - hậu sự || 喜事 - hỉ sự || 刑事 - hình sự || 虛事 - hư sự || 凶事 - hung sự || 啟事 - khải sự || 起事 - khởi sự || 記事 - kí sự || 紀事 - kỉ sự || 樂事 - lạc sự || 臨事 - lâm sự || 理事 - lí sự || 歴事 - lịch sự || 了事 - liễu sự || 領事 - lĩnh sự || 錄事 - lục sự || 密事 - mật sự || 夢事 - mộng sự || 謀事 - mưu sự || 鬧事 - náo sự || 議事 - nghị sự || 誤事 - ngộ sự || 月事 - nguyệt sự || 任事 - nhậm sự || 閒事 - nhàn sự || 人事 - nhân sự || 判事 - phán sự || 僨事 - phẫn sự || 分事 - phận sự || 法事 - pháp sự || 訪事 - phóng sự || 房事 - phòng sự || 訪事 - phỏng sự || 服事 - phục sự || 奉事 - phụng sự || 官事 - quan sự || 軍事 - quân sự || 管事 - quản sự || 國事 - quốc sự || 國事犯 - quốc sự phạm || 闖事 - sấm sự || 廳事 - sảnh sự || 生事 - sinh sự || 事變 - sự biến || 事主 - sự chủ || 事故 - sự cố || 事機 - sự cơ || 事由 - sự do || 事緣 - sự duyên || 事項 - sự hạng || 事件 - sự kiện || 事理 - sự lí || 事類 - sự loại || 事略 - sự lược || 事宜 - sự nghi || 事業 - sự nghiệp || 事過 - sự quá || 事君 - sự quân || 事權 - sự quyền || 師事 - sư sự || 事畜 - sự súc || 事親 - sự thân || 事神 - sự thần || 事世 - sự thế || 事勢 - sự thế || 事體 - sự thể || 事實 - sự thực || 事迹 - sự tích || 事情 - sự tình || 事狀 - sự trạng || 事死 - sự tử || 事物 - sự vật || 事務 - sự vụ || 事務所 - sự vụ sở || 藉事 - tạ sự || 蠶事 - tàm sự || 心事 - tâm sự || 雜事 - tạp sự || 濟事 - tế sự || 參事 - tham sự || 實事 - thật sự || 僉事 - thiêm sự || 時事 - thời sự || 小事 - tiểu sự || 瑣事 - toả sự || 總領事 - tổng lĩnh sự || 從事 - tòng sự || 治事 - trị sự || 私事 - tư sự || 敍事 - tự sự || 萬事 - vạn sự || 韻事 - vận sự || 往事 - vãng sự || 好事 - hảo sự || 無事 - vô sự || 蕆事 - xiển sự || 處事 - xử sự || 饜事 - yếm sự ||