Từ điển Thiều Chửu
亂 - loạn
① Loạn, bối rối không yên gọi là loạn, như loạn thế 亂世. ||② Giặc giã, quân lính đánh giết bừa bãi gọi là loạn. ||③ Rối rít, như loạn ti 亂絲 tơ rối. ||④ Tối tăm, như tinh thần mậu loạn 精神瞀亂 tinh thần tối tăm mê mẩn. ||⑤ Phá hoại, như hoại pháp loạn kỉ 壞法亂紀 phá hoại phép luật. ||⑥ Dâm tà, như trong họ chim chuột lẫn nhau gọi là loạn dâm 亂婬. ||⑦ Trị yên, như Võ-vương hữu loạn thần thập nhân 武王有亂臣十人 vua Võ-vương có mười người bầy tôi trị loạn. ||⑧ Chữ dùng cho dứt câu ca nhạc, như quan thư chi loạn 關雎之亂 cuối thơ quan thư. Tục thường viết là 乱.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
亂 - loạn
Lộn xộn, mất trật tự — Chỉ tính tình không yên, rối reng — Chỉ chiến tranh.


駁亂 - bác loạn || 叛亂 - bạn loạn || 撥亂分正 - bát loạn phân chính || 變亂 - biến loạn || 淫亂 - dâm loạn || 胡亂 - hồ loạn || 霍亂 - hoắc loạn || 混亂 - hỗn loạn || 起亂 - khởi loạn || 淩亂 - lăng loạn || 亂打 - loạn đả || 亂淫 - loạn dâm || 亂黨 - loạn đảng || 亂經 - loạn kinh || 亂落 - loạn lạc || 亂離 - loạn li || 亂倫 - loạn luân || 亂目 - loạn mục || 亂言 - loạn ngôn || 亂髮 - loạn phát || 亂軍 - loạn quân || 亂臣 - loạn thần || 亂草 - loạn thảo || 亂世 - loạn thế || 亂射 - loạn xạ || 擾亂 - nhiễu loạn || 內亂 - nội loạn || 反亂 - phản loạn || 扇亂 - phiến loạn || 作亂 - tác loạn || 散亂 - tán loạn || 雜亂 - tạp loạn || 治亂 - trị loạn || 倡亂 - xướng loạn ||