Từ điển Thiều Chửu
丿 - phiệt/triệt
① Ta gọi là cái phẩy, là một nét phẩy của chữ.
Từ điển Trần Văn Chánh
丿 - phiệt
Nét phẩy (của chữ Hán).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
丿 - phiệt
Nét phẩy trong chữ Hán — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Phiệt — Một âm là Thiên. Xem Thiên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
丿 - thiên
Quen dùng như chữ Thiên 千 — Xem Phiệt.