Từ điển Thiều Chửu
主 - chủ
① Vua, vua coi sóc tất cả việc nước nên gọi là chủ 主. ||② Người chủ, kẻ giữ quyền nhất nhà gọi là chủ 主. ||③ Người có quyền về sự gì, như quyền lập pháp ở cả trong tay một ông vua gọi là quân chủ quốc 君主國, quyền ở cả nghị hội gọi là dân chủ quốc 民主國. ||④ Kẻ có quyền có của ấy cũng gọi là chủ, như điền chủ 田主 chủ ruộng, vật chủ 物主 chủ đồ, v.v. ||⑤ Ý chuyên chủ về cái gì cũng gọi là chủ, như chủ trương 主張, chủ ý 主意, v.v. ||⑥ Chủ là một tiếng phân biệt mình với người trong khi giao tế, phàm sự gì mình khởi lên thì mình là chủ nhân 主人, mà mọi người là khách 客. ||⑦ Con gái vua gọi là chủ, con gái vua đi lấy chồng, do quan tam công chủ hoà, nên gọi là công chủ 公主 (Ta quen gọi là công chúa).

Từ điển Trần Văn Chánh
主 - chủ/chúa
① Chủ, người chủ: 作主 Làm chủ; 房主 Chủ nhà; 賓主 Khách và chủ; 古者以天下爲 主,君爲客 Người xưa coi người trong thiên hạ là chủ, vua là khách (Hoàng Tôn Nghị); ② Vua: 將在外,主令有所不受,以便國家 Đại tướng ở ngoài trận, có khi không chấp nhận lệnh vua, là vì lợi ích của quốc gia (Sử kí: Nguỵ Công tử liệt truyện); ③ Đại phu (thời Xuân thu, Chiến quốc): 主以不賄聞于諸侯 Ngụy Hiến Tử vì không chịu nhận của đút lót mà vang danh trong các nước chư hầu (Tả truyện: Chiêu công nhị thập bát niên); ④ Công chúa (con gái vua, nói tắt): 弘被引見,帝令主坐屏風後 Hoằng được đưa đến gặp, nhà vua ra lệnh cho công chúa ngồi sau tấm bình phong (Hậu Hán thư); ⑤ Bài vị thờ người chết: 于醜,作僖公主 Đến năm Đinh Sửu, làm bài vị cho Hi công (Xuân thu: Văn công nhị niên); ⑥ Chủ trương, quyết định: 婚姻自主 Tự mình quyết định việc hôn nhân; 力主變法 Cực lực chủ trương biến pháp (cải cách) (Lương Khải Siêu); ⑦ Coi giữ, phụ trách, chủ trì: 是可欺死者,而不能欺主讞者 Như thế chỉ có thể lừa bịp người chết, chứ không thể lừa bịp người chủ trì việc xét xử được (Phương Bao: Ngục trung tạp kí); 勃不得入軍中主丘 Chu Bột không được vào trong quân coi (phụ trách) việc quân (Sử kí); ⑧ Chính, điều chính yếu, cái căn bản: 以預防爲主 Dự phòng là chính; 敘事之工者,以簡要爲主 Người giỏi kể chuyện thì ngắn gọn là điều chính yếu (là căn bản) (Lưu Tri Cơ: Sử thông); 提轄坐了主位 Đề Hạt đã ngồi vào vị trí chính (Thuỷ hử truyện); ⑩ Người: 事主 (Người) đương sự; 買主 Người mua; ⑪ Thì, thuộc về, cho biết trước về, chủ về việc: 早霞主雨, 晚霞主晴 Mống vàng thì nắng, mống trắng thì mưa; ⑫ [Zhư] (Họ) Chủ.


暗主 - ám chủ || 保主 - bảo chủ || 個人主義 - cá nhân chủ nghĩa || 主簿 - chủ bạ || 主編 - chủ biên || 主筆 - chủ bút || 主幹 - chủ cán || 主稿 - chủ cảo || 主戰 - chủ chiến || 主顧 - chủ cố || 主的 - chủ đích || 主考 - chủ khảo || 主母 - chủ mẫu || 主謀 - chủ mưu || 主我 - chủ ngã || 主義 - chủ nghĩa || 主日 - chủ nhật || 主父 - chủ phụ || 主觀 - chủ quan || 主管 - chủ quản || 主權 - chủ quyền || 主帥 - chủ suý || 主體 - chủ thể || 主席 - chủ tịch || 主持 - chủ trì || 主張 - chủ trương || 主辭 - chủ từ || 僱主 - cố chủ || 公主 - công chủ || 舉主 - cử chủ || 民主 - dân chủ || 地主 - địa chủ || 田主 - điền chủ || 妙善公主 - diệu thiện công chúa || 隊主 - đội chủ || 家主 - gia chủ || 教主 - giáo chủ || 後主 - hậu chủ || 孝主 - hiếu chủ || 户主 - hộ chủ || 苦主 - khổ chủ || 買主 - mãi chủ || 木主 - mộc chủ || 謀主 - mưu chủ || 業主 - nghiệp chủ || 玉欣公主 - ngọc hân công chúa || 攝主 - nhiếp chủ || 女主 - nữ chủ || 窩主 - oa chủ || 法主 - pháp chủ || 房主 - phòng chủ || 君主 - quân chủ || 郡主 - quận chủ || 國主 - quốc chủ || 國家主義 - quốc gia chủ nghĩa || 所有主 - sở hữu chủ || 事主 - sự chủ || 畜主 - súc chủ || 財主 - tài chủ || 賓主 - tân chủ || 喪主 - tang chủ || 祭主 - tế chủ || 貸主 - thải chủ || 神主 - thần chủ || 聖主 - thánh chúa || 施主 - thí chủ || 天主 - thiên chúa || 天南洞主 - thiên nam động chủ || 先主 - tiên chủ || 信主 - tín chủ || 齋主 - trai chủ || 債主 - trái chủ || 自主 - tự chủ || 物主 - vật chủ || 無主 - vô chủ ||