Từ điển Thiều Chửu
丸 - hoàn
① Viên, phàm vật gì nhỏ mà tròn đều gọi là hoàn, như đạn hoàn 彈丸 viên đạn. ||② Thẳng thắn, như tùng bách hoàn toàn 松柏丸全 cây tùng cây bách thẳng thắn.

Từ điển Trần Văn Chánh
丸 - hoàn
① Viên: 一丸藥 Một viên thuốc; 彈丸 Viên đạn; 奉藥一丸 Dâng cho một viên thuốc (Tào Thực: Thiện chiến hành); ② Viên đạn: 從台上彈人,而觀其辟丸也 Từ trên đài bắn người, mà xem người tránh đạn (Tả truyện: Tuyên công nhị niên); ③ Trứng: 流沙之西,丹山之南有鳳之丸 Ở phía tây Lưu Sa, phía nam Đan Sơn, có trứng con phượng (Lã thị Xuân thu: Bản vị).