Từ điển Thiều Chửu
中 - trung/trúng
① Giữa, chỉ vào bộ vị trong vật thể, như trung ương 中央 chỗ giữa, trung tâm 中心 giữa ruột, v.v. ||② Trong, như đối với nước ngoài thì gọi nước mình là trung quốc 中國, đối với các tỉnh ngoài thì gọi chỗ kinh đô là trung ương 中央, v.v. ||③ Ở khoảng giữa hai bên cũng gọi là trung, như thượng, trung, hạ 上中下 trên, giữa, dưới. Người đứng giữa giới thiệu cho hai người khác gọi là trung nhân 中人 cũng do một nghĩa ấy. ||④ Ngay, không vẹo không lệch, không quá không thiếu, cũng gọi là trung, như trung dong 中庸 đạo phải, trung hành 中行 làm phải, trung đạo 中道 đạo chân chính không thiên bên nào v.v. ||⑤ Nửa, như trung đồ 中途 nửa đường, trung dạ 中夜 nửa đêm, v.v. ||⑥ Chỉ chung tất cả các chỗ, như Ngô trung 吳中 trong đất Ngô, Thục trung 蜀中 trong đất Thục, v.v. ||⑦ Một âm là trúng. Tin, như bắn tin gọi là xạ trúng 射中, nói đúng gọi là ngôn trúng 言中, v.v. ||⑧ Bị phải, như trúng phong 中風 bị phải gió, trúng thử 中暑 bị phải nắng, v.v. ||⑨ Hợp cách, như thi cử lấy đỗ gọi là trúng thức 中式, đồ không dùng được gọi là bất trúng dụng 不中用, v.v. ||⑩ Ðầy đủ, như chế trúng nhị thiên thạch 制中二天石 phép đủ hai nghìn thạch. ||⑪ Cùng âm nghĩa như chữ trọng, như em thứ hai gọi là trọng đệ 仲第.

Từ điển Trần Văn Chánh
中 - trung
① Giữa: 居中 Ở giữa; 洛陽處天下之中 Đất Lạc Dương giữa trung tâm thiên hạ (Lí Cách Phi); ② Trong, trên, dưới: 家中 Trong nhà; 隊伍中 Trong hàng ngũ; 空中 Trên không; 水中 Dưới nước; ③ Trong (thời gian, thời kì, khu vực...): 晉太元中,武陵人捕魚爲業 Trong niên hiệu Thái nguyên đời Tấn, có người ở Võ Lăng làm nghề bắt cá (Đào Uyên Minh: Đào hoa nguyên kí); ④ Thanh thiếu niên từ 16 đến 20 tuổi (thời xưa): 府帖昨夜中,次選中男行 Lệnh gọi trên phủ đêm qua gởi đến, mộ thêm những thanh niên từ 16 đến 20 tuổi đi lính (Đỗ Phủ: Tân An lại); ⑤ Giữa chừng: 會貶逐中輟,不克備究 Vừa lúc ta bị biếm trích, giữa chừng phải ngưng viết, nên chưa thể viết xong hẳn (Liễu Tôn Nguyên); ⑥ Đồ đựng thẻ đếm thời xưa, mâm thẻ: 司射奉中 Người phụ trách cuộc thi bắn tay bưng mâm thẻ (Lễ kí: Đầu hồ); ⑦ Nội tạng (trong cơ thể người): 陰陽之類,經脈之道,五中所主,何臟最貴? Âm dương là đường tuần hoàn của kinh mạch, mỗi tạng trong ngũ tạng đều tự làm chủ chúng, tạng nào là quan trọng hơn cả? (Tố vấn: Âm dương loại luận thiên); ⑧ Vừa, hạng trung (bình): 狀貌不及中人 Dáng vẻ không bằng một người trung bình (Sử kí); 上書諫寡人者,受中賞 Người nào dâng thư can gián quả nhân, sẽ được thưởng hạng vừa (Chiến quốc sách); ⑨ Nửa, giữa: 若中道而歸,何異斷絲織者?Nếu nửa đường bỏ về, có khác nào như cắt đứt đồ dệt tơ? (Hậu Hán thư); ⑩ Ngay, không thiên lệch: 不偏之謂中 Không thiên lệch gọi là trung (Trung dung); 中道 Đạo chính (không thiên về bên nào).

Từ điển Trần Văn Chánh
中 - trúng
① Trúng: 射 中 Bắn trúng; 打中了 Đánh trúng, bắn trúng; 擊中要害 Đánh trúng chỗ hiểm yếu; 見其發矢,十中八九 Trông thấy họ bắn tên, mười phát trúng hết tám, chín (Âu Dương Tu: Mại du ông); ② Đúng: 我猜中了 Tôi đoán đúng rồi; 莫不中音 Không gì là không trúng (hợp với) âm luật (Trang tử: Dưỡng sinh chủ); 隱中胸懷 Ngầm hợp tâm ý (Liêu trai chí dị: Xúc chức); 圓者中 規,方者中矩 Cái tròn thì hợp với cái quy (để vẽ hình tròn), cái vuông thì hợp với cái củ (để vẽ hình vuông) (Tuân tử); ③ Bị, mắc phải: 中彈 Bị trúng đạn; 中計 Trúng mưu, trúng kế; ④ Vu khống, làm hại: 以事中允 Mượn cớ (gây ra việc rắc rối) để làm hại Vương Doãn (Hậu Hán thư: Vương Doãn liệt truyện); 顯怒,慾以吏事中商 Hiển giận, định lấy việc quan để hại Thương (Hán thư: Hà Võ truyện); ⑤ Đậu, đỗ: 考中了 Thi đậu rồi, đỗ rồi. Xem 中 [zhong].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
中 - trung
Ở giữa ( trái với xung quanh ) — Ở trong ( trái với ở ngoài ). Bên trong — Mức bình thường. ĐTTT: » Gia tư nghĩ cũng thường thường bậc trung « — Một âm là Trúng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
中 - trúng
Đúng vào. Không trtật ra ngoài — Hợp với. Đúng với — Một âm khác là Trung.


暗中摸索 - ám trung mô sách || 百發百中 - bách phát bách trúng || 不中 - bất trúng || 不中用 - bất trúng dụng || 杯中物 - bôi trung vật || 禁中 - cấm trung || 溝中瘠 - câu trung tích || 執兩用中 - chấp lưỡng dụng trung || 執中 - chấp trung || 折中 - chiết trung || 正中 - chính trung || 錐杵囊中 - chuỳ xử nang trung || 居中 - cư trung || 膻中 - đán trung || 地中海 - địa trung hải || 由中 - do trung || 陽中 - dương trung || 空中 - không trung || 黎朝帝王中興功業實錄 - lê triều đế vương trung hưng công nghiệp || 旅中雜說 - lữ trung tạp thuyết || 夢中 - mộng trung || 難中之難 - nan trung chi nan || 人中 - nhân trung || 眼中刺 - nhãn trung thích || 日中 - nhật trung || 房中術 - phòng trung thuật || 軍中 - quân trung || 軍中詞命集 - quân trung từ mệnh tập || 光中 - quang trung || 桑中 - tang trung || 桑中之樂 - tang trung chi lạc || 集中 - tập trung || 中平 - trung bình || 中古 - trung cổ || 中堂 - trung đường || 中寒 - trúng hàn || 中學 - trung học || 中午 - trung ngọ || 中元 - trung nguyên || 中原 - trung nguyên || 中國 - trung quốc || 中士 - trung sĩ || 中佐 - trung tá || 中傷 - trúng thương || 中便 - trung tiện || 中將 - trung tướng || 中央 - trung ương || 中尉 - trung uý || 無中生有 - vô trung sinh hữu || 意中 - ý trung || 意中人 - ý trung nhân || 淹中 - yêm trung ||