Từ điển Thiều Chửu
世 - thế
① Ðời, ba mươi năm là một đời, hết đời cha đến đời con cũng gọi là một đời, như nhất thế 一世 một đời, thế hệ 世系 nối đời. ||② Họ nhà vua thay đổi cũng gọi là nhất thế 一世 cho nên sách thường gọi tóm lại cuộc đời là thế, như thịnh thế 盛世 đời thịnh, quý thế 季世 đời suy. ||③ Lại có nghĩa nói về sự giao tiếp của xã hội, như thế cố 世故 thói đời. ||④ Nối đời, như bác ruột gọi là thế phụ 世父 con trưởng của chư hầu gọi là thế tử 世子. ||⑤ Chỗ quen cũ, như thế giao 世交 đời chơi với nhau, thế nghị 世誼 nghĩa cũ với nhau, hết thẩy ai có tình chơi với hàng trên mình trước đều gọi là thế cả. như con thầy học mình gọi là thế huynh 世兄.

Từ điển Trần Văn Chánh
世 - thế
① Thời đại, đời, thời: 近世 Cận đại. Như 近代 [jìndài]; 盛世 Đời thịnh; 世異則事異 Thời khác thì việc khác (Hàn Phi tử); ② Một đời (bằng 30 năm): 如有王者,必世而後仁 Nếu có vua nào lên, thì cũng phải một đời (ba mươi năm) mới thi hành được đạo nhân (Luận ngữ: Tử Lộ); ③ Đời (từ đời cha qua đời con): 有蔣氏者,專其利三世矣 Có người họ Tưởng, chuyên về mối lợi ấy đã ba đời rồi (Liễu Tôn Nguyên: Bộ xà giả thuyết); ④ Đời người: 凡君之所畢 世而經營者,爲天下也 Phàm bậc quân vương vất vả sửa sang hết cả một đời là vì thiên hạ (Hoàng Tôn Nghị: Nguyên quân); ⑤ Đương thời ấy: 當世無雙 Đương thời ấy không ai bằng (Âu Dương Tu: Mãi du ông); ⑥ Thừa kế: 賈嘉最好學 ,世其家 Giả Gia rất hiếu học, thừa kế nghiệp nhà (Hán thư: Giả Nghị truyện); ⑦ Truyền đời: 世醫 Thuốc gia truyền, thầy thuốc gia truyền; ⑧ Năm: 世之有飢穰,天之行也 Năm mà có đói kém hay trúng mùa, là do sự vận hành của trời (Hán thư: Thực hoá chí); ⑨ Thế giới, vũ trụ, toàn cầu, thế gian, thiên hạ, đời: 世上 Trên đời, trên thế giới; 世人 Người đời; 雖才高于 世,而無驕尚之情 Tuy tài giỏi hơn người trong thiên hạ, nhưng vẫn không có ý kiêu ngạo (Hậu Hán thư); 世有伯樂,然後有千里馬 Đời có Bá Nhạc, rồi sau mới có ngựa thiên lí (Hàn Dũ); ⑩ Con cháu thừa kế: 非德不及世 Không có đức thì không thể làm con cháu (Quốc ngữ); ⑪ [Shì] (Họ) Thế.


阿世 - a thế || 晻世 - ảm thế || 百世 - bách thế || 百世師 - bách thế sư || 八世 - bát thế || 不世 - bất thế || 平世 - bình thế || 蓋世 - cái thế || 近世 - cận thế || 終世 - chung thế || 舉世 - cử thế || 極樂世界 - cực lạc thế giới || 救人度世 - cứu nhân độ thế || 救世 - cứu thế || 舊世 - cựu thế || 名世 - danh thế || 逃世 - đào thế || 奕世 - dịch thế || 亦世 - diệc thế || 條陳天下大世 - điều trần thiên hạ đại thế || 度世 - độ thế || 遯世 - độn thế || 陽世 - dương thế || 當世 - đương thế || 降世 - giáng thế || 後世 - hậu thế || 希世 - hi thế || 現世 - hiện thế || 繼世 - kế thế || 棄世 - khí thế || 曠世 - khoáng thế || 去世 - khứ thế || 今世 - kim thế || 來世 - lai thế || 亂世 - loạn thế || 累世 - luỹ thế || 末世 - mạt thế || 沒世 - một thế || 吳家世譜 - ngô gia thế phả || 玩世 - ngoạn thế || 人世 - nhân thế || 入世 - nhập thế || 入世局 - nhập thế cục || 一世 - nhất thế || 憤世 - phẫn thế || 浮世 - phù thế || 過世 - quá thế || 冠世 - quán thế || 觀世音 - quan thế âm || 季世 - quý thế || 娑婆世界 - sa bà thế giới || 創世 - sáng thế || 創世記 - sáng thế kí || 事世 - sự thế || 衰世 - suy thế || 謝世 - tạ thế || 再世 - tái thế || 三世 - tam thế || 三千世界 - tam thiên thế giới || 盡世 - tận thế || 新世界 - tân thế giới || 早世 - tảo thế || 濟世 - tế thế || 宰世 - tể thế || 身世 - thân thế || 逝世 - thệ thế || 涉世 - thiệp thế || 避世 - tị thế || 先世 - tiên thế || 前世 - tiền thế || 塵世 - trần thế || 治世 - trị thế || 濁世 - trọc thế || 絶世 - tuyệt thế || 憂世 - ưu thế || 晚世 - vãn thế || 問世 - vấn thế || 緯世 - vĩ thế || 越南世誌 - việt nam thế chí || 永世 - vĩnh thế || 處世 - xử thế || 出世 - xuất thế || 厭世 - yếm thế ||