Từ điển Thiều Chửu
不 - bất/phầu/phủ/phi
① Chẳng, như bất khả 不可 không thể, bất nhiên 不然 chẳng thế, v.v. ||② Một âm là phầu. Là lời nói lưỡng lự chưa quyết hẳn, như đương phục như thử phầu 當復如此不 sẽ lại như thế chăng? Cũng đọc là chữ phủ. ||③ Một âm là phi. Lớn, như phi hiển tai văn vương mô 不顯哉文王謀 cả rõ rệt thay mưu vua Văn Vương.

Từ điển Trần Văn Chánh
不 - bất
(pht) ① Không, chẳng, chả (từ chỉ ý phủ định hoặc từ chối): 不知道 Không biết; 不好 Không tốt, không hay, không đẹp; 我不去 Tôi chả đi đâu.

Từ điển Trần Văn Chánh
不 - phi
(văn) Trợ từ dùng ở đầu câu (vô nghĩa): 不顯成康,上帝是皇 Rạng rỡ Thành Khang, vua lớn trên trời (Thi kinh: Chu tụng, Chấp cạnh); 不顯哉文王謨 Rạng rỡ thay mưu của vua Văn Vương (Thượng thư).

Từ điển Trần Văn Chánh
不 - phu
(văn) Cuống hoa (như 柎, bộ 木): 常棣之華,鄂不韡韡 Hoa cây đường đệ, đài và cuống nở ra rờ rỡ (Thi Kinh: Tiểu nhã, Đường đệ).

Từ điển Trần Văn Chánh
不 - phủ
① (đph) Chăng, có... hay không (từ đặt ở cuối câu để hỏi, dùng như 否, bộ 口): 他來不? Anh ấy có đến hay không?; 你知道不? Anh biết chăng?; 秦王以十五城請易寡人之璧,可予不? Vua Tần đem mười lăm thành xin đổi lấy ngọc bích của ta, có nên cho hắn không? (Sử kí); 是昔太邕不? Đó có phải là ông Thái Ung đời xưa không? (Tề hài kí); ② [fôu] (Họ) Phủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
不 - bất
Không. Chẳng. Đừng — Các âm khác là Bỉ, Bưu, Phu. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
不 - bưu
Họ người — Các âm khác là Bất, Bỉ, Phu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
不 - bỉ
Dùng như chữ Bỉ — Các âm khác là Bất, Bưu, Phu. Xem các âm này.


不光 - bất quang || 半身不遂 - bán thân bất toại || 抱不平 - bão bất bình || 不備 - bất bị || 不平 - bất bình || 不平等 - bất bình đẳng || 不禁 - bất cấm || 不及 - bất cập || 不及格 - bất cập cách || 不苟 - bất cẩu || 不戰自然成 - bất chiến tự nhiên thành || 不職 - bất chức || 不古 - bất cổ || 不穀 - bất cốc || 不公 - bất công || 不共帶天 - bất cộng đái thiên || 不具 - bất cụ || 不打緊 - bất đả khẩn || 不得 - bất đắc || 不得以 - bất đắc dĩ || 不名一錢 - bất danh nhất tiền || 不倒翁 - bất đảo ông || 不第 - bất đệ || 不移 - bất di || 不蜩 - bất điêu || 不弔 - bất điếu || 不定 - bất định || 不圖 - bất đồ || 不對 - bất đối || 不同 - bất đồng || 不動 - bất động || 不動產 - bất động sản || 不翼而飛 - bất dực nhi phi || 不覺 - bất giác || 不解 - bất giải || 不戒意 - bất giới ý || 不寒而栗 - bất hàn nhi lật || 不亨 - bất hanh || 不幸 - bất hạnh || 不孝 - bất hiếu || 不脛而走 - bất hĩnh nhi tẩu || 不和 - bất hoà || 不惑 - bất hoặc || 不學無術 - bất học vô thuật || 不合例 - bất hợp lệ || 不合法 - bất hợp pháp || 不合作 - bất hợp tác || 不合時 - bất hợp thời || 不合時宜 - bất hợp thời nghi || 不許 - bất hứa || 不可 - bất khả || 不可抗 - bất khả kháng || 不見經傳 - bất kiến kinh truyện || 不經 - bất kinh || 不經事 - bất kinh sự || 不經意 - bất kinh ý || 不祿 - bất lộc || 不利 - bất lợi || 不力 - bất lực || 不良 - bất lương || 不免 - bất miễn || 不睦 - bất mục || 不宜 - bất nghi || 不義 - bất nghĩa || 不外 - bất ngoại || 不虞 - bất ngu || 不仁 - bất nhân || 不忍 - bất nhẫn || 不一 - bất nhất || 不二 - bất nhị || 不佞 - bất nịnh || 不穩 - bất ổn || 不凡 - bất phàm || 不分 - bất phân || 不均 - bất quân || 不群 - bất quần || 不光 - bất quang || 不衫不履 - bất sam bất lí || 不刊 - bất san || 不借 - bất tá || 不則 - bất tắc || 不才 - bất tài || 不必 - bất tất || 不臣 - bất thần || 不勝 - bất thăng || 不勝衣 - bất thăng y || 不成 - bất thành || 不成文 - bất thành văn || 不世 - bất thế || 不善 - bất thiện || 不便 - bất tiện || 不信 - bất tín || 不信任 - bất tín nhiệm || 不情 - bất tình || 不省 - bất tỉnh || 不全 - bất toàn || 不莊 - bất trang || 不知 - bất tri || 不知所以 - bất tri sở dĩ || 不忠 - bất trung || 不中 - bất trúng || 不中用 - bất trúng dụng || 不祥 - bất tường || 不宣 - bất tuyên || 不絕 - bất tuyệt || 不應 - bất ưng || 兵不血刃 - binh bất huyết nhận || 兵不厭詐 - binh bất yếm trá || 針不入孔 - châm bất nhập khổng || 執迷不悟 - chấp mê bất ngộ || 久假不歸 - cửu giả bất quy || 魂不附體 - hồn bất phụ thể || 不肖 - bất tiếu || 利不及害 - lợi bất cập hại || 福不重來 - phúc bất trùng lai || 寡不敵衆 - quả bất địch chúng || 癡而不畏虎 - si nhi bất uý hổ || 疏不間親 - sơ bất gián thân || 三不朽 - tam bất hủ || 心不在 - tâm bất tại || 萬不得以 - vạn bất đắc dĩ || 出其不意 - xuất kì bất ý ||