KẾT QUẢ TRA TỪ
trụ trì - 柱持
:
Nắm giữ công việc — Chỉ ông sư đứng đầu một ngôi chùa, coi giữ mọi việc trong chùa. ĐTTT: » Trụ nghe tiếng rước mời vào trong «. (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại