KẾT QUẢ TRA TỪ
trân cam - 珍甘
:
Đồ ăn quý và ngon — Chỉ bổn phận con cái phụng dưỡng cha mẹ. Đoạn trường tân thanh : » Trân cam ai kẻ đỡ thay việc mình «. (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại