KẾT QUẢ TRA TỪ
tĩnh túc - 靜肅
:
Im lặng và nghiêm chỉnh. Thơ Tản Đà: » Chư tiên ngồi quanh đã tĩnh túc «. (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại