KẾT QUẢ TRA TỪ
phá trúc - 破竹
:
Tre nứt vỡ ra — Chẻ tre, chỉ việc làm dễ dàng — Chỉ thế mạnh mẽ, tới đâu thắng đó. » Thứa cơ trúc chẻ ngói tan « ( Kiều ). (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại