KẾT QUẢ TRA TỪ
nhiễu nhương - 擾攘
:
Rối loạn, xáo trộn. » Để cho đến nỗi côn đồ nhiễu nhương « ( Hạnh Thục ca ). (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại