KẾT QUẢ TRA TỪ
- ngang tàng - 昂藏:
Vẻ tự cao tự đại, không biết sợ ai. Ngang tàng nhất trượng phu 昂藏一丈夫: Là người đàn ông chí khí ngang dọc trong trời. » Năm năm trời bể ngang tàng «. ( Kiều ) — Ngang tàng: Rộng chứa. Người có tánh ngang tàng phóng khoáng không sợ hãi câu nệ gì. » Lự công nghe nói ngang tàng. Mắt sòng sọc khóc, mặt sường sượng gân «. ( Nhị độ mai ). (Từ điển Nguyễn Quốc Hùng)
Trở lại