KẾT QUẢ TRA TỪ
lăng loạn - 淩亂
:
Lấn lướt người trên, làm rối loạn trật tự gia đình xã hội. Ta vẫn đọc trại là Lăng loàn. (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại