KẾT QUẢ TRA TỪ
kinh lược - 經略
:
Sắp đặt công việc trị nước — Tên một chức quan có trọn quyền sắp đặt việc cai trị ở một vùng rộng lớn. (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại