KẾT QUẢ TRA TỪ
dư đồ - 輿圖
:
Bức vẽ hình thể đất đai. Ta gọi là Bản đồ. Thơ Tản Đà: » Nọ bức dư đồ thử đứng coi «. (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại