KẾT QUẢ TRA TỪ
- đầu đà - 頭陀:
Người đàn ông tu hành theo đạo Phật. Đầu đà, phiên âm tiếng Phạn, có nghĩa là phiền não, như tham sân si, con người bị ràng buộc bởi nhiều phiền não, tu hành là để dứt mọi phiền não, nên mới gọi người tu hành là Đầu đà, ý nói có nhiều phiền não phải diệt. (Từ điển Nguyễn Quốc Hùng)
Trở lại