KẾT QUẢ TRA TỪ
bệ hạ - 陛下
:
Tiếng tôn xưng vua. Thời cổ quan hoặc dân không được trực tiếp tâu với vua, mà phải nhờ vị cận thần ở dưới thềm vua tâu lại. Từ đó gọi vua là Bệ hạ. (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại