KẾT QUẢ TRA TỪ
bản đồ - 版圖
:
Sổ sách hộ tịch của một vùng và tấm vẽ hình thế đất đai của vùng đó — Ta hiểu là tấm vẽ hình thế đất đai mà thôi, tức là hiểu như Địa đồ, Dư đồ. (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại