KẾT QUẢ TRA TỪ
áp giải - 壓解
:
Đi sát và dẫn về. Ý nói giữ kẻ phạm tội mà dẫn đi nơi khác. (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại