Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

zōshin (j); tăng tiến 増 進.

zōshin-ron (j); Tạp tâm luận 雜 心 論.

zōshitsu (j); tăng tật 憎 嫉.

zōyaku (j); tăng ích 増 益.

zōzen (j); tạp nhiễm 雜 染.

zu, to (j); đồ .

zuda (j); Đầu-đà 頭 陀.

zui (j); thuỵ .

zui (j); tủy .

zuibonnō (j); tùy phiền não 隨 煩 惱.

zuibun (j); tùy phận 隨 分.

zuichiku (j); tùy trục 隨 逐.

zuien (j); tùy duyên 隨 縁.

zuien-tenpen (j); tùy duyên chuyển biến 隨 縁 轉 變.

zuigi (j); tùy nghi 隨 宜.

zuigi-seppō (j); tùy nghi thuyết pháp 隨 宜 説 法.

zuigyō (j); tùy hạnh 隨 行.

zuihō (j); tùy phương 隨 方.

zuiin (j); tùy dẫn 隨 引.

zuijjunchi (j); tùy thuận trí 隨 順 智.

zuijun (j); tùy thuận 隨 順.

zuijunbyōdōzenkon (j); tùy thuận bình đẳng thiện căn 隨 順 平 等 善 根.

zuijun-dōkan-issai-shūjō (j); tùy thuận đẳng quán nhất thiết chúng sinh 隨 順 等 觀 一 切 衆 生.

zuimin (j); tùy miên 隨 眠.

zuishu (j); tùy thủ 隨 手.

zuishū-tōzan-ryōkai-zenshi-goroku (j); Thuỵ Châu Động Sơn Lương Giới Thiền sư ngữ lục 瑞 州 洞 山 良 价 禪 師 語 録.

zui-tentai-chisha-daishi-betsuden (j); Tùy Thiên Thai Trí Giả Đại sư biệt truyện 隋 天 台 智 者 大 師 別 傳.

zuiyō (j); tùy dụng 隨 用.

zukō (j); đầu quang 頭 光.

zuóchán (c) (j: zazen); Tọa thiền 坐 禪, ngồi thiền.

zushoku-kōman (j); đồ sức hương man 塗 飾 香 鬘.

zushu (j); đầu số 頭 數.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần