Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
xiáng ānzhǔ (c); Tường Am chủ 祥 庵 主 ở Liên Hoa Phong, một Thiền sư thuộc tông Vân Môn.
xiānglín chéngyuǎn (c) (j:-kyōrin chōon); Hương Lâm Trừng Viễn 香 林 澄 遠.
xiāngyán zhìxián (c) (j:-kyōgen chikan); Hương Nghiêm Trí Nhàn 香 嚴 智 閑.
xīmíng fǎshī (c); Tây Minh Pháp sư 西 明 法 師.
xīn (c) (j: shin); Tâm 心.
xìn (c) (j: shin); Tín 信.
xīnghuà cúnjiǎng (c) (j: koke zonshō); Hưng Hoá Tồn Tưởng 興 化 存 獎.
xīngyáng qīngràng (c) (j: kōoyō seijō); Hưng Dương Thanh Nhượng 興 陽 清 讓.
xìnxīnmíng (c) (j: shinjinmei); Tín tâm minh 信 心 銘.
xītáng zhìcáng (c) (j: seidō chizō); Tây Đường Trí Tạng 西 堂 智 藏.
xūān huáichǎng (c) (j: koan eshō); Hư Am Hoài Sưởng 虛 庵 懷 敞, Thiền sư Trung Quốc thuộc tông Lâm Tế, phái Hoàng Long, nối pháp của sư Tuyết Am (Thiên Đồng) Tòng Cẩn. Sư là thầy của Vinh Tây Minh Am.
xuánshā shībèi (c) (j: gensha shibi); Huyền Sa Sư Bị 玄 沙 師 備.
xuánzang sāncáng (c); Huyền Trang Tam Tạng 玄 奘 三 藏.
xuánzhuǎng (c); Huyền Trang 玄 莊.
xuědòu chóngxiǎn (c) (j: setchō jūken); Tuyết Đậu Trọng Hiển 雪 竇 重 顯.
xuěfēng yìcún (c) (j: seppō gison); Tuyết Phong Nghĩa Tồn 雪 峯 義 存.
xūtáng zhìyú (c) (j: kidō chigu); Hư Đường Trí Ngu 虛 堂 智 愚, thầy của Nam Phố Thiệu Minh (j: nampo shomyō).
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần