Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
viparyāsa-catuksa (s); tứ điên đảo 四 顚 倒.
viparyaya (s); đảo 倒; điên đảo 顛 倒.
viparyāya (s); phiên 翻; tương vi 相 違.
viparyayena (s); tương vi 相 違.
vipassanā (p) (s: vipaśyanā); Quán 觀; tì-bà-xá-na 毘 婆 舍 那; tì-bát-xá-na 毘 鉢 舎 那;
vipaśyin (s); Tì-bà-thi 毘 婆 尸, tên của một đức Phật thời xưa.
viprayyuktas-saṃskārāh (s); tâm bất tương ưng hành pháp 心 不 相 應 行 法.
viriya (p) (s: vīrya); Tinh tiến 精 進.
virodha (s); tăng 憎; tương vi 相 違.
virtuous roots (e); thiện căn 善 根.
virūpa, mahāsiddha (s); hoặc birvapa; Vi-ru-pa (3).
vīrya (s); cần tu 勤 修; tì-lê-da 毘 梨 耶; tinh cần 精 勤; Tinh tiến 精 進; cần 勤; thế lực 勢力.
vīrya-pāramitā (s); tinh tiến ba-la-mật-đa 精 進 波 羅 蜜.
visaṃyoga (s); giải thoát 解 脱.
visaṃyuktatva (s); bất tương ưng 不 相 應.
visaya (s); cảnh giới 境 界; cảnh 境; trần 塵.
viśesa (s); sai biệt 差 別; thù thắng 殊勝.
viśeṣavatī (s); Thánh Tối thắng đà-la-ni kinh 聖 最 勝 陀 羅 尼 經.
viśista (s); thắng 勝; thù thắng 殊 勝.
viśodhita (s); thanh tịnh 清 淨.
visualisation of the two bodhisattvas, the king of medicine and the superior physician (e); Quán Dược Vương Dược Thượng nhị Bồ Tát kinh 觀 藥 王 藥 上 二 菩 薩 經.
viśuddha (s); thanh tịnh 清 淨; thiện tịnh 善 淨.
viśuddhacakra (s); Trung khu.
visuddhi-magga (p); Thanh tịnh đạo 清 淨 道.
vitarka (s); giác quan 覺 觀; giác 覺; tầm tứ 尋 伺; tầm 尋.
vitarkamudrā (s); ấn giáo hoá, Ấn.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần