Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
vibhaṅga (s, p); Phân biệt luận 分 別 論 của A-tì-đạt-ma.
vibhāsā-śāstra (s); Tì-ba-sa luận 毘 婆 沙 論.
vibuddha (s); quyến thuộc 眷 屬.
vicāra (s); giác quan 覺 觀; quan, quán 觀; tầm tứ 尋 伺; tứ 伺.
vicikitsā (s) (s: vichikitsā); Nghi ngờ; nghi 疑.
vidyā (s) (p: vijjā); minh 明, hiểu biết, am hiểu, đối nghĩa với Vô minh.
vidyācaraṇa (s); Minh Hạnh Túc 明 行 足, một trong Mười danh hiệu của một vị Phật.
vidyā-carana-saṃpanna (s); Minh Hạnh Túc 明 行 足, Mười danh hiệu.
vidyāpuruṣa (s); chỉ một người am hiểu, một trí giả.
view of a self in the body (e); thân kiến 身 見.
view of attachment to self (e); hữu thân kiến 有 身 見.
vigata-mala (s); li cấu 離 垢; vô cấu 無 垢.
vigor (e); thế 勢; tinh tiến 精 進.
vigraha-vyāvartanī (s); Hồi tránh luận 迴 諍 論, một tác phẩm được xem là của Long Thụ (nāgārjuna).
vigraha-vyāvartanī-vṛtti (s); Hồi tránh luận thích 迴 諍 論 釋, một tác phẩm được xem là của Long Thụ (nāgārjuna).
vihāra (s, p); nguyên nghĩa "trụ xứ" được dịch là Tinh xá 精 舍, Tự 寺, Chùa, Viện. Những vihāra đầu tiên là những căn nhà được cúng dường cho Phật Thích-ca và Tăng-già. Tại Thái Lan và Tích Lan (śrī laṅkā), danh từ Vihāra được dùng chỉ chính điện, nơi thờ tượng Phật.
vijjā (p) (s: vidyā); minh 明, hiểu biết, am hiểu, đối nghĩa với Vô minh.
vijñāna (s) (p: viññāṇa); Thức 識; liễu biệt 了 別; tâm pháp 心 法.
vijñāna-anantya-āyatana (s); thức vô biên xứ 識 無 邊 處.
vijñānakāya-śāstra (s); Thức thân túc luận 識 身 足 論, A-tì-đạt-ma.
vijñāna-skandha (s); thức uẩn 識 蘊.
vijñānavāda (s); nguyên nghĩa là Thức học, Thức tông, nhưng thường được gọi là Duy thức tông 唯 識 宗.
vijñānavādin (s); Duy thức tông 唯 識 宗.
vijñapti (s); liễu biệt 了 別; thi thiết 施 設.
vijñapti-mātratā (s); Duy thức 唯 識.
vijñāptimātratā-siddhi (s); Thành duy thức luận 成 唯 識 論.
vijñaptimātratāsiddhi-śāstra (s); Thành duy thức luận 成 唯 識 論.
vijñāptimātratāsiddhi-triṃśikā-bhāṣya (s); Duy thức tam thập tụng thích 唯 識 三 十 頌 釋, An Huệ (sthiramati) biên soạn.
vikalpa (s); biệt 別; phân biệt 分 別.
vikalpa-pratītya-samutpāda-dharmottara-praveśa sūtra (s); Phân biệt duyên khởi sơ thắng pháp môn kinh 分 別 縁 起 初 勝 法 門 經.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần