Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

vajra-vara (s); Kim cương chử 金 剛 杵.

vajravidāraṇa-dhāraṇī (s); Kim cương tồi toái đà-la-ni 金 剛 摧 碎 陀 羅 尼; Nhưỡng tướng Kim cương đà-la-ni kinh 壤 相 金 剛 陀 羅 尼 經

vajrayāna (s); Kim cương thừa 金 剛 乘; Mật tông 密 宗.

vakkula (s); Bạc-câu-la 薄 拘 羅.

vākya (s); chương ; ngữ ngôn 語 言.

vandanīya (s); đỉnh lễ 頂 禮.

vanka (s); siểm khúc 諂 曲.

vara (s); đệ nhất 第 一.

varada-mudrā (s); thí nguyện ấn 施 願 印, Ấn.

vārāṇasī (s); Ba-la-nại quốc 波 羅 奈 國

vara-ruci (s); diệu hảo 妙 好.

vardhamāna (s); Ni-kiền tử 尼 乾 子.

varga (s); bạt cừ 跋 渠; phẩm ; tụ .

variant maturation (e); dị thục 異 熟.

varjana (s); li ; viễn li 遠 離.

varjita (s); li ; viễn li 遠 離.

varna (s); sắc .

varṇa (s); tán thán 讚 歎, kính phục, bái phục.

varṇa-rūpa (s); hiển sắc 顯 色.

vārsika (s); an cư 安 居.

vartate (s); chuyển .

vāsanā (s); ấn tượng, kí ức, năng lực tập quán, Tập khí 習 氣; huân tập 熏 習; huân .

vastu (s); căn bản 根 本; sở y 所 依; sự ; vật ; y xứ 依 處.

vastu-prativikalpa-vijñāna (s); phân biệt sự thức 分 別 事 識.

vasubandhu (s); Thế Thân 世 親, dịch âm là Bà-tẩu Bàn-đầu, Tổ thứ 21 của Thiền tông Ấn Độ; Thiên Thân 天 親.

vasubandhu's commentary on the mahāyānasaṃgraha (e); Nhiếp đại thừa luận Thế Thân thích 攝 大 乘 論 世 親 釋.

vasudhārā-dhāraṇī (s); Trì thế đà-la-ni kinh 持 世 陀 羅 尼 經

vasudhārā-sādhana (s); Thánh trì thế đà-la-ni kinh 聖 持 世 陀 羅 尼 經

vasumitra (s); → Bà-tu Mật-đa 婆 修 蜜 多, Tổ thứ bảy của Thiền tông → Ấn Độ, dịch nghĩa là Thế Hữu 世 友.

vāta (s); khí .

vatsa (s); Độc tử 犢 子.

vātsīputra (s); Độc Tử 犢 子, tên của một vị tăng, người thành lập Độc Tử bộ (vātsīputrīya).

vātsīputrīya (s); Độc Tử bộ 犢 子 部.

vāyū-dhātu (s); tứ đại 四 大.

veda (s); phệ-đà 吠 陀.

vedanā (s); cầu ; giác ; lạc ; lĩnh nạp 領 納; Thụ .

vedanā-skandha (s); thụ uẩn 受 蘊.

vega (s); tật ; thế lực 勢 力; thế .

vehicle of the buddhist disciples (e); Thanh văn thừa 聲 聞 乘.

veḷuvana (p) (s: veṇuvana); Trúc lâm 竹 林, vườn tre được vua Tần-bà-sa-la tặng đức Phật.

veṇuvana-vihāra (s); Trúc lâm tinh xá 竹 林 精 舎.

verbal expression seeds (e); danh ngôn chủng tử 名 言 種 子.

verbal silence (e); yến mặc 宴 默.

verification (e); thắng giải 勝 解.

verses on bodhisattva maitreya's vow (e); Di-lặc Bồ Tát phát nguyện vương kệ 彌 勒 菩 薩 發 願 王 偈.

vesak (p), hoặc vesakha; ngày lễ quan trọng nhất trong các nước theo Phật giáo Nam truyền (Thượng tọa bộ), nhằm ngày rằm tháng năm. Trong ngày này, người ta tưởng nhớ lại lúc Phật sinh, đắc đạo và nhập Niết-bàn. Nhân dịp này, nhiều Phật tử tham dự để nghe thuyết Pháp, tưởng niệm đến cuộc đời đức Phật, Tam bảo.

vesāli (p) (s: vaiśālī); Phệ-xá-li 吠 舍 離; Vệ-xá-li; Tì-da 毘 耶; Tì-xá-li 毘 舍 離.

vexation (e); não .

vibhāga, lakṣayati (s); phân biệt 分 別.

vibhajyavāda (s); Phân biệt bộ 分 別 部.

  

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần