Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
upāya-pāramitā (s); phương tiện ba-la-mật 方 便 波 羅 蜜.
upekkhā (p) (s: upekṣā); Xả 捨.
upekṣā (s) (p: upekkhā); Xả 捨; xả thụ 捨受; hành xả 行 捨.
upekṣa (s); hộ 護; ưu-tất-xoa 優 畢 叉.
uposadha (s); trai pháp 齋 法; trai 齋.
uposatha (p); dịch âm là Bố-tát 布 薩.
urabonkyō (j); Vu-lan-bồn hội 盂 蘭 盆 經.
urabonkyōso (j); Vu-lan-bồn kinh sớ 盂 蘭 盆 經 疏
ūrṇā (s); bạch hào tướng 白 毫 相, hào mi, chỉ sợi lông trắng giữa hai mắt của đức Phật.
uroshūtai (j); hữu lậu tập đế 有 漏 集 諦.
urozen (j); hữu lậu thiện 有 漏 善.
uruvelā (s); Khổ hạnh lâm 苦 行 林.
uruvelā (s, p); Ưu-lâu-tần-loa 優 樓 頻 螺.
uruvilvā-kāśyapa (s); Ưu-lâu-tần-loa Ca-diếp 優 樓 頻 螺 迦 葉.
uruzen (j); hữu lưu thiện 有 流 善.
usa-shitai (j); tữu tác tứ đế 有 作 四 諦.
ushin-ken (j); hữu thân kiến 有 身 見.
ushushiki (j); hữu thủ thức 有 取 識.
uṣma-gata (s); noãn pháp 煖 法; noãn vị 煖 位; noãn 煗.
uṣṇīṣa (s); nhục kế 肉 髻, chỉ cái chóp nổi cao trên đỉnh đầu của các hình, tượng Phật.
uṣṇīṣacakravarti-tantra (s); Nhất tự kì đặc Phật đỉnh kinh 一 字 奇 特 佛 頂 經.
uṣṇīṣavijayādhāraṇī (s); Phật đỉnh tôn thắng đà-la-ni kinh 佛 頂 尊 勝 陀 羅 尼 經.
utpāda (s); khởi 起; sinh khởi 生 起; xuất hiện 出 現; xuất thế 出 世.
utpatti-lābhika (s); sinh đắc 生 得.
uttama-artha (s); chân thật 眞實.
uttama-kalpa (s); đại kiếp 大 劫.
uttāna-kriyā (s); minh liễu 明 了.
uttara-āsanga (s); thất điều 七 條.
uttarabodhi-mudrā (s); ấn tối thượng bồ-đề, Ấn.
uttara-kuru (s); Bắc câu lô châu 北倶盧洲.
utterances on image-making and iconometry (e); Tạo tượng lượng độ kinh 造 像 量 度 經.
uyo-nehan (j); Hữu dư niết-bàn 有 餘 涅 槃.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần