Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

upāya-pāramitā (s); phương tiện ba-la-mật 方 便 波 羅 蜜.

upekkhā (p) (s: upekṣā); Xả .

upekṣā (s) (p: upekkhā); Xả ; xả thụ 捨受; hành xả 行 捨.

upekṣa (s); hộ ; ưu-tất-xoa 優 畢 叉.

upeta (s); cụ túc 具 足.

uposadha (s); trai pháp 齋 法; trai .

uposatha (p); dịch âm là Bố-tát 布 薩.

urabonkyō (j); Vu-lan-bồn hội 盂 蘭 盆 經.

urabonkyōso (j); Vu-lan-bồn kinh sớ 盂 蘭 盆 經 疏

ūrṇā (s); bạch hào tướng 白 毫 相, hào mi, chỉ sợi lông trắng giữa hai mắt của đức Phật.

uro (j); hữu lậu 有 漏.

uroshūtai (j); hữu lậu tập đế 有 漏 集 諦.

urozen (j); hữu lậu thiện 有 漏 善.

uru (j); hữu lưu 有 流.

uruka (j); Âu-lộ-ca 嘔 露 迦.

uruvelā (s); Khổ hạnh lâm 苦 行 林

uruvelā (s, p); Ưu-lâu-tần-loa 優 樓 頻 螺.

uruvilvā-kāśyapa (s); Ưu-lâu-tần-loa Ca-diếp 優 樓 頻 螺 迦 葉.

uruzen (j); hữu lưu thiện 有 流 善.

uryō (j); hữu lượng 有 量.

usa (j); hữu tác 有 作.

usa-shitai (j); tữu tác tứ đế 有 作 四 諦.

uśati (s); cư .

ushiki (j); hữu sắc 有 色.

ushin (j); hữu tâm 有 心.

ushin-ken (j); hữu thân kiến 有 身 見.

ushō (j); hữu tính 有 性.

ushu (j); hữu thủ 有 取.

ushushiki (j); hữu thủ thức 有 取 識.

uṣma-gata (s); noãn pháp 煖 法; noãn vị 煖 位; noãn .

uṣṇa (s); nhiệt ; noãn .

uṣṇatā (s); noãn .

uṣṇīṣa (s); nhục kế 肉 髻, chỉ cái chóp nổi cao trên đỉnh đầu của các hình, tượng Phật.

uṣṇīṣacakravarti-tantra (s); Nhất tự kì đặc Phật đỉnh kinh 一 字 奇 特 佛 頂 經.

uṣṇīṣavijayādhāraṇī (s); Phật đỉnh tôn thắng đà-la-ni kinh 佛 頂 尊 勝 陀 羅 尼 經.

utai (j); hữu đối 有 對.

uten (j); hữu điểm 有 點.

uton (j); hữu tham 有 貪.

utpāda (s); khởi ; sinh khởi 生 起; xuất hiện 出 現; xuất thế 出 世.

utpanna (s); dĩ sinh 已 生.

utpatti-lābhika (s); sinh đắc 生 得.

utsāha (s); thế lực 勢力

utsava (s); hội .

uttama-artha (s); chân thật 眞實.

uttama-kalpa (s); đại kiếp 大 劫.

uttāna-kriyā (s); minh liễu 明 了.

uttapti (s); luyện căn 練 根.

uttara-āsanga (s); thất điều 七 條.

uttarabodhi-mudrā (s); ấn tối thượng bồ-đề, Ấn.

uttara-kuru (s); Bắc câu lô châu 北倶盧洲.

uttarana (s); độ, đạc .

utterances on image-making and iconometry (e); Tạo tượng lượng độ kinh 造 像 量 度 經

uttrāsa (s); bố uý 怖 畏; bố .

uyo (j); hữu dư 有 餘.

uyo-nehan (j); Hữu dư niết-bàn 有 餘 涅 槃.

  

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần