Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
upādāna (s, p); Thủ 取.
upādāna-skandha (s); uẩn thủ, Ngũ uẩn.
upadaya (j); Ổ-ba-đà-da 鄔 波 駄 耶.
upadeśa (s), hoặc upadaiśa; Ưu-ba-đề-xá 優 婆 提 舎; luận nghị 論 議; luận 論.
upadeśya (s); tán thán 讚 歎; tuyên dương 宣 揚.
upādhāya (s); Hòa thượng 和 尚; ô-ba-đà-da 鄔 波 駄 耶.
upadhyāna (s) thân giáo sư 親 教 師; tư tính 思 惟.
upādhyāya (s); Hòa thượng 和 上.
upagama (s); sinh khởi 生 起; tùy 隨.
upagupta (s); Ưu-bà-cúc-đa 優 婆 菊 多, Tổ thứ 4 của Thiền tông Ấn Độ.
upajjhāya (p) (s: upādhyāya); Hòa thượng 和 尚.
upakleśa (s); tiểu hoặc 小 惑; trần cấu 塵 垢; trần 塵; tùy phiền não 隨 煩 惱.
upalabhyante (s); khả đắc 可 得.
upāli (s); Ưu-ba-li 優 波 離; Ưu-bà-li 優 婆 離.
upamā-upameya (s); pháp dụ 法 喩.
upanaha, siddha (s), panahapa, pahana, sanaka; U-ba-na-ha (79).
upapāduka-yoni (s); hoá sinh 化 生.
upapatti-sthāna (s); sinh xứ 生 處.
upari-bhumi (s); thượng địa 上 地.
upāsaka (s, p); Ưu-bà-tắc 優 婆 塞, Cận sự nam 近 事 南, Cư sĩ 居 士.
upasampadā (s, p); nguyên nghĩa là "Bước nhập"; lễ Thụ giới để trở thành Tỉ-khâu, thụ giới cụ túc.
upāsikā (s, p); Ưu-bà-di 優 婆 夷, Cận sự nữ 近 事 女, nữ Cư sĩ.
upasthita (s); chỉ trú 止 住; trú 住
upāya (s); Phương tiện 方 便.
upāyahṛdaya-śāstra (s); Phương tiện tâm luận 方 便 心 論, một tác phẩm về lí luận học (nhân minh) được xem là của Long Thụ (nāgārjuna), bản dịch Hán vẫn còn do Cát-ca-dạ dịch.
upāya-kauśalya (s) (p: upāya-kusala); thiện xảo phương tiện 善 巧 方 便; Phương tiện thiện xảo.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần